Kết quả tìm kiếm Pinot noir Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pinot+noir", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
loại nhạc Noir (anime), loạt phim anime Noir, một cuốn tiểu thuyết của K. W. Jeter Jim Noir, nhạc sĩ Noir, đĩa nhạc của nhóm Callisto Pinot noir, một loại… |
làm từ một hoặc nhiều loại nho thuộc loài Vitis vinifera châu Âu, như Pinot noir, Chardonnay, Cabernet Sauvignon, Gamay và Merlot. Khi một trong những… |
Các giống nho phổ biến nhất để sản xuất rượu vang đỏ là Regent, Rondo, Pinot Noir, Maréchal Foch, Cabernet Cortis, Tryumf Alzacji, Cascade và Dornfelder… |
giống vang được trồng ở Brda bao gồm Merlot, Cabernet Sauvignon, Pinot noir, Pinot gris, và Sauvignon vert. Brda là quê hương của nhà thơ Alojz Gradnik… |
biến đang được trồng trên toàn thế giới (Cabernet Sauvignon, Chardonnay, Pinot Noir, Sauvignon Blanc, Syrah..) Cũng như các phương thức sản xuất và phong… |
chiếm ưu thế là Shiraz, Cabernet Sauvignon, Chardonnay, Merlot, Sémillon, Pinot noir, Riesling, và Sauvignon blanc. Khoảng 24% người Úc trên 15 tuổi thường… |
tiên của vùng Champagne là rượu vang hồng nhạt, nhạt được làm từ nho Pinot noir. Người vùng Champagne (được gọi là Champenois trong tiếng Pháp) rất muốn… |
vùng như Müller-Thurgau, Grau Burgunder (Pinot Gris), Weiss Burgunder (Pinot Blanc), Spätburgunder (Pinot Noir) và Weissherbst. Các sản phẩm nông nghiệp… |
gồm Chardonnay, Pinot blanc, Pinot gris, Pinot menie, Sauvignon, Aligote, Traminer hồng, Muscat blanc, Cabernet Sauvignon và Pinot noir. Feteasca Albă… |
một trong vùng rượu vang cự bắc của Đức, nổi tiếng với rượu vang đỏ từ Pinot noir (Spätburgunder). Nürburgring, một vòng đua Công thức 1 nổi tiếng, tọa… |
thì hương vị đổi là mận ngọt (Sweet Plum). Các giống nho chính khác như Pinot noir, Zinfalden, Charbono Barbera và Carignane. Rượu vang đỏ chứa nhiều hợp… |
chủ yếu được làm từ nho đen Pinot noir và Chardonnay, mặc dù có thể tìm thấy các giống nho khác, bao gồm Gamay, Aligote, Pinot blanc và Sauvignon blanc.… |
Các loại chính là Riesling, Pinot gris, Pinot blanc, Chardonnay, Auxerrois, Gewürztraminer, Rivaner, Elbling, Pinot noir và Crémant de Luxembourg. Chữ… |
chiếm ưu thế là Shiraz, Cabernet Sauvignon, Chardonnay, Merlot, Sémillon, Pinot noir, Riesling, và Sauvignon blanc. ^ “Bush Tucker Plants, or Bush Food”. Teachers… |
rouge Bourgogne passe-tout-grains Bourgogne grand ordinaire Bourgogne pinot noir Bourgogne chardonnay Bourgogne aligoté Bourgognehautes-côtes-de-nuits… |
Năm Phim Vai diễn Ghi chú 1970 Bloomfield Eldad 1998 Cookin' Pinot NOir Short film 1999 Ravenous Mr. Janus 2000 Whipped Suit 2006 Heartless Ted Short film… |
hơn. Các loại phổ biến nhất là Chasselas (gọi là Fendant tại Valais) và Pinot noir. Merlot là loại chủ yếu được sản xuất tại Ticino. ^ "Thành phố liên bang"… |
1999, giống nho hiện tại của Argenteuil sản xuất mỗi năm theo phong cách pinot noir và chardonnay cổ điển. Cách đó không xa, vườn nho Sannois sản xuất từ… |
Chasselas là vang trắng phổ biến nhất ở vùng nói tiếng Pháp trên đất nước. Pinot noir là loại nho vang đỏ phổ biến nhất ở cả vùng nói tiếng Pháp và tiếng Đức… |