Kết quả tìm kiếm Pig Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pig", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chuột lang nhà (đổi hướng từ Guinea pig) Anh: guinea pig), còn gọi là bọ ú, là một loài thuộc bộ Gặm nhấm, họ Chuột lang. Mặc dù trong tiếng Anh chúng có tên thông thường là "Guinea pig" ("lợn guinea")… |
Hasbro mua lại Entertainment One, bao gồm cả nhượng quyền thương mại Peppa Pig với hợp đồng trị giá khoảng US$3,8 tỷ. Ngày 31 tháng 1 năm 2020, Harley Bird… |
An introduction to pig keeping Lưu trữ 2010-01-25 tại Wayback Machine JJ Genetics Lưu trữ 2016-11-12 tại Wayback Machine, gilt pig breeders Swine Study… |
Pig Destroyer là một ban nhạc grindcore người Mỹ thành lập tại Alexandria, Virginia. Ban nhạc thành lập năm 1997 với hát chính J. R. Hayes (Enemy Soil)… |
ncsu.edu. ^ http://americanminipigassociation.com/mini-pig-education/mini-pig-nutrition/ Mini Pig Nutrition ^ Zoological Journal of the Linnean Society… |
Chuột lang Abyssinia (tiếng Anh: Abyssinian guinea pig) là một giống chuột lang (guinea pig) tương đối phổ biến như là một vật nuôi và động vật trình diễn… |
ThoughtCo. ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017. ^ “Pig Domestication in Ancient China”. ngày 12 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày… |
được biết là người lồng tiếng cho Pig trong Barnyard. Barnyard: Pig chú cá sấu thân thiện (2006) Back at the Barnyard: Pig chú cá sấu thân thiện (2007 đến… |
Lợn gầy hay heo gầy (tên tiếng Anh: Skinny Pig) là một giống chuột lang nhà, loài này là sản phẩm lai tạo giữa chuột lang và sinh vật không có lông của… |
Do điều này, nó được những người đánh cá trong những khu vực này gọi là 'pig' (lợn) của cá nước ngọt. Tuy nhiên, ở những nơi khác nó được những người… |
rank [PIG], [PIG+], [PIG++] và [PIG+++] sau khi Hypixel quyên góp trong luồng Minecraft Monday của mình, nói rằng anh ấy sẽ nhận được rank [PIG] nếu anh… |
hãng Walt Disney. Trong phim, ba chú heo có tên là Fifer Pig, Fiddler Pig và Practical Pig. Hai chú heo đầu tiên đều rất kiêu ngạo. Câu chuyện có phần… |
Johnson (Enemy Soil và Drugs of Faith), cùng với tay bass John Jarvis (của Pig Destroyer và Fulgora). Agoraphobic Nosebleed là một trong những nhóm "cybergrind"… |
art film about the disturbing sexual relationship between a man and his pig. Encyclopedia of Human Sexuality entry for "Bestiality" at Sexology Department… |
tiên được ghi chép vào ngày 17 tháng 7 năm 1294 khi "Yan Sengzhu và Zheng Pig-Dog bị bắt vì đang chơi bài [zhi pai] và các khối gỗ để in lá bài đã bị tịch… |
Chuột lang Baldwin (Baldwin guinea pig) la một giống chuột lang nhà (Cavia porcellus) có nguồn gốc từ Hoa Kỳ, được phát triển bởi Carol Miller một nhà… |
2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2019. ^ a b “African Swine Fever (ASF)”. PigSite. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm… |
bất hợp pháp trong thời kỳ Cấm rượu được gọi là các "speakeasy", "blind pig" và "blind tiger". Luật pháp tại nhiều khu vực pháp lý cấm trẻ vị thành niên… |
Lợn đen Jeju (thể loại Pig breeds) này đã ảnh hưởng xấu đến khẩu vị. Native Black Pig" @ Information Network Village. "Jeju to offer pig farm to DPRK" @ North Korea Economy Watch, ngày… |
Heo đẹt hay còn gọi là heo siêu nhỏ, lợn mini hay micro pig ("lợn nhỏ") là một giống lợn được phát triển để phục vụ cho mục đích nuôi làm thú cưng, chúng… |