Kết quả tìm kiếm Pierre Rose Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pierre+Rose", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Pierre-Rose-Ursule Dumoulin-Borie (1808-1838) tên Việt Nam là Cao, là một Giám mục thuộc Hội Thừa sai Paris, được Giáo hội Công giáo Rôma tôn phong Hiển… |
Cochinchine) lúc đó là Chuẩn đô đốc Pierre Rose quyết định tách Chợ Lớn khỏi Sài Gòn. Ngày 3 tháng 10 năm 1865, Pierre Rose ra lệnh quy hoạch lại Sài Gòn chỉ… |
History of a National Struggle: 1927-1954, Hoàng Văn Đào, trang 309, RoseDog Books ^ Pierre Brocheux et Daniel Héméry, Une colonisation ambigue (Paris: Découverte… |
Trong đại số tuyến tính, khai triển Laplace, được đặt tên theo Pierre-Simon Laplace, còn được gọi là khai triển phần bù đại số, là một biểu thức cho định… |
Russ (1993). “Judging: From Whence to Hence”. The American Rose Annual: 72–73. ^ Branda, Pierre (2016). Josephine: Le Paradoxe du Cygne. Paris: Perrin. tr… |
Bắc Mỹ được dùng để chỉ tiểu lục địa chứa Canada, Hoa Kỳ, Mexico, Saint Pierre và Miquelon (thuộc Pháp), và đôi khi cả Greenland và Bermuda. Bắc Mỹ được… |
Jade, Bernard Fresson, Marcel Dossogne, Philippe Nahon, Frederic Deban, Rose Thiery... 1984 - Không gia đình (phim truyền hình Liên Xô) 1981 - Sans famille… |
cuối cùng trong 20 amino acid phổ biến là threonine được William Cumming Rose phát hiện vào năm 1935, ông cũng xác định các amino acid thiết yếu và thiết… |
đẹp), Pierre et Jean (Pierre và Jean), Fort comme la Mort (Mạnh hơn cái chết) và Claire de Lune. Vở kịch đầu tiên của ông là À la feuille se rose: Maison… |
Living by Clark Nardinelli - the debate over whether standards of living rose or fell Factory Workers in the Industrial Revolution Revolutionary Players… |
dụ. La poupée est rose. (Búp bê màu hồng), poupée là giống cái nên có thể thay thế bằng elle, câu tương đương sẽ là Elle est rose. Tương tự, Le ciel… |
cấp trong chính quyền Ottoman. Lúc bấy giờ cố vấn ngoại giao Anh là Hugh Rose đang có mặt tại tòa đại sứ Anh tại kinh đô Constantinopolis. Ông thu nhận… |
4 tháng 6 năm 1966, bộ phim truyền hình quan trọng đầu tiên về tháp, La Rose de fer (Bông hoa hồng thép), phần thứ 39 của loạt phim Cinq Dernières Minutes… |
năm 2023. ^ “Fabio Grosso mis à pied, Pierre Sage en intérim sur le banc de l'OL” [Fabio Grosso bị sa thải, Pierre Sage tạm thời ngồi dự bị OL] (bằng tiếng… |
INSEE ^ (Note: this angenne is very rose-like, not the highly stylized cinqfoil.) Official website of Saint-Pierre-de-Manneville Lưu trữ 2011-10-06 tại… |
gia, nhà soạn kịch và nhà thơ Pháp. Sự kết hợp của ông với người xuất bản Pierre-Jules Hetzel đã dẫn đến sự ra đời của Những chuyến du hành kỳ thú, một bộ… |
Nationalistic Ideas in Europe, New York: Barnes & Noble Books, ISBN 0-7607-0034-6 Rose, Jenny (2011), Zoroastrianism: An Introduction, I.B.Tauris Robinson, Michael… |
Zealand. Samoa thuộc Mỹ 199 - 224 Lãnh thổ chưa sáp nhập của Hoa Kỳ; gồm Đảo Rose và Đảo Swain. Quần đảo Marshall 181 191 225 Gồm dải đá ngầm Bikini, Enewetak… |
Rose Dieng-Kuntz (1956 - 30 tháng 6 năm 2008) là một nhà khoa học máy tính người Sénégal chuyên về trí tuệ nhân tạo. Bà là người phụ nữ châu Phi đầu tiên… |
Mạch. Ở ngoài khơi phía nam đảo Newfoundland của Canada có quần đảo Saint-Pierre và Miquelon thuộc Pháp. Biên giới chung của Canada với Hoa Kỳ về phía nam… |