Kết quả tìm kiếm Phosphoryl hóa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phosphoryl+hóa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phosphoryl hóa oxy hóa hoặc Phosphoryl hóa liên kết vận chuyển điện tử hoặc oxy hóa đầu cuối là con đường trao đổi chất trong đó tế bào sử dụng enzyme… |
Quang phosphoryl hóa hay phosphoryl hóa quang hóa (tiếng Anh: Photophosphorylation) là quá trình tổng hợp ATP bằng cách phosphoryl hóa ADP dưới tác dụng… |
Hô hấp tế bào (đề mục Phosphoryl hóa oxy hóa) quá trình phosphoryl hóa oxy hóa. Phương thức này hoạt động bằng cách sử dụng năng lượng giải phóng từ pyruvate để tạo ra một thế năng điện hóa bằng cách… |
với phosphoryl hóa và chức năng này có thể là cơ chế điều hòa bổ sung để kiểm soát tín hiệu dựa trên sự phosphoryl hóa. Ngược lại, glycosyl hóa của hệ… |
Trao đổi chất (thể loại Hóa sinh) động của miền synthase và phosphoryl hóa adenosine diphosphate (ADP) để tạo thành ATP. Hóa vô cơ dưỡng là một hình thức chuyển hóa được tìm thấy ở các sinh… |
Nguồn gốc của nó là từ creatin được tổng hợp ở gan sau đó nó được phosphoryl hóa ở gan thành creatinphosphate và được vận chuyển theo máu đến dự trữ… |
phosphoryl hóa DAT. Quá trình phosphoryl hóa nhờ PKC và PKA này dẫn đến nhập bào DAT (ức chế tái hấp thu không cạnh tranh), nhưng riêng sự phosphoryl… |
Đường phân (thể loại Hóa sinh) ATP từ ADP và Pi vô cơ gọi là quá trình phosphoryl hóa. Có ba dạng phosphoryl hóa là quá trình phosphoryl hóa cơ chất (xảy ra ở quá trình đường phân và… |
Chu kỳ tế bào (thể loại Lão hóa tế bào) bị cyclin G1-CDK phosphoryl hóa để hộp F của SCF nhận diện - sự khác biệt này có thể là do APC/C phải đảm nhận việc phosphoryl hóa nhiều loại tác nhân… |
dụng chênh lệch năng lượng tự do để phosphoryl hóa adenosine diphosphate (ADP), tạo ra ATP. Việc tạo ra ATP bằng hóa thẩm xảy ra ở ty thể và lục lạp, cũng… |
phosphoprotein có ở lòng đỏ trứng (thường là trứng gà), được biết đến là protein phosphoryl hóa phổ biến nhất trong tự nhiên. Năm 1949, Mecham và Olcotte lần đầu tiên… |
Hiệu ứng Crabtree (thể loại Hóa sinh) lượng ATP đáng kể thông qua quá trình phosphoryl hóa ở mức cơ chất. Điều này làm giảm nhu cầu phosphoryl hóa oxy hóa được thực hiện bởi chu trình TCA thông… |
Lên men (thể loại Tiêu hóa kỵ khí) tạo ra adenosine triphosphate (ATP) trong hô hấp. Đây được gọi là phosphoryl hóa oxy hóa. Khâu này tạo nhiều ATP hơn so với chỉ riêng đường phân. Vì lý do… |
diễn ra ở thylakoid trong lục lạp. Pha sáng thực chất là quá trình phosphoryl hóa (để tổng hợp ATP, adenosine triphosphate) và quá trình tổng hợp nên… |
bằng cách tăng nhịp tim để tối đa hóa việc cung cấp oxy và nhiên liệu từ máu đến các tế bào cơ để phosphoryl hóa oxy hóa. Không có glycogen trong cơ, điều… |
Thermoplasma acidophilum, phosphoryl hóa mevalonate tại vị trí 3-OH, sau đó là phosphoryl hóa tại vị trí 5-OH. Chất chuyển hóa thu được, mevalonate-3,5-bisphosphate… |
phosphoryl hóa DAT. Quá trình phosphoryl hóa nhờ PKC và PKA này dẫn đến nhập bào DAT (ức chế tái hấp thu không cạnh tranh), nhưng riêng sự phosphoryl… |
Glomulin là protein ở người được mã hóa bởi gen GLMN. Gen GLMN mã hóa một protein phosphoryl hóa, là một thành viên thuộc phức hệ giống Skp1-Cullin-F-box… |
phosphate đến các phân tử đích cụ thể. Quá trình này được gọi là quá trình phosphoryl hóa, trong đó chất nền thu được một nhóm phosphat và phân tử ATP năng lượng… |
Insulin (đề mục Sự tiến hóa và phân bố loài) Hoạt động này kích thích quá trình tự phosphoryl hóa các tiểu đơn vị and và sau đó là quá trình phosphoryl hóa protein bên trong tế bào được gọi là cơ… |