Kết quả tìm kiếm Philips Electronics Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Philips+Electronics", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Philips là tên gọi phổ biến nhất của Koninklijke Philips Electronics N.V. (Royal Philips Electronics), là một công ty điện tử đa quốc gia Hà Lan. Philips… |
thành lập một liên doanh với Philips – LG. Philips LCD – hiện có tên LG Display. Để thành lập một công ty cổ phần, LG Electronics cũ đã được tách ra vào năm… |
Công nghệ này được sở hữu bởi NXP Semiconductors (sáng kiến từ Philips Electronics vào năm 2006) có trụ sở tại Eindhoven, Hà Lan, và các điểm kinh doanh… |
Shapeways là một công ty spin-out của vườn ươm lối sống của Royal Philips Electronics. Các nhà đầu tư bao gồm Lux Capital, Union Square Ventures và Andreessen… |
và đặc sử của Orange Free State Gerard Philips (1858 - 1942), nhà công nghiệp, người sáng lập Philips Electronics Trang mạng chính thức of Zaltbommel (English)… |
Samsung (đề mục Samsung Electronics) The Samsung mission Lưu trữ 2014-08-26 tại Wayback Machine ^ “Philips, LG Electronics, 4 others fined 1.47 billion Euros for EU cartel”. The Economic… |
1960-2018. ^ Trước đây là Hyundai Electronics. ^ Có được Elpida Memory và Powerchip. ^ Trước đây là NEC Electronics. ^ Có được Chartered Semiconductor… |
âm thầm tìm kiếm những đồng minh khác cho chuẩn Blu-ray của mình: Philips, Electronics và Matsushita (Panasonic). Hitachi, Pioneer, Sharp, LG và hãng Thomson… |
Telefunken Siemens Fairphone John's Phone Philips Samsung LG Pantech Inc. KT Tech Nexian Just5 M Dot Kyoto Electronics Lanix Zonda Microsoft Apple BLU Firefly… |
Các công ty trong ngành hiện nay là Gyricon (con đẻ của Xerox), Philips Electronics, Kent Displays, Nterra,... Tháng 4, 2004, Sony cho ra mắt màn hiển… |
Club Retail Entertainment Corp. vào ngày 22 tháng 11 năm 1993 từ Philips Electronics, N.V. với giá 5,2 triệu cổ phiếu Blockbuster. Điều này đã đưa khoảng… |
Hewlett-Packard Hynix Ildeung Electronics Iriver Joas Electronics KTF Ever Kyeyang Electric LG Electronics LG.Philips LCD M-Pio Maycom New Media Life… |
là băng video cassette. Sản phẩm này được phát triển bởi công ty Royal Philips của Hà Lan ở Hasselt, Bỉ, bởi Lou Ottens và nhóm của ông và được đưa ra… |
Nhóm nhà đầu tư này bao gồm doanh nhân bất động sản Steve Wynn và Philips Electronics. Sau khi mua lại Mediagenic, Kotick trở thành CEO và đã thực hiện… |
được trao: KLM Royal Dutch Airlines, KPN, Royal Dutch Shell, Royal Philips Electronics, and Royal Vopak. Những doanh nghiệp này cũng được phép kết hợp trong… |
Hội chợ Điện tử Tiêu dùng (đổi hướng từ Consumer Electronics Show) Hội chợ Điện tử Tiêu dùng (tiếng Anh: Consumer Electronics Show, CES), trước kia được gọi chính thức là Hội chợ Điện tử Tiêu dùng Quốc tế (tiếng… |
không khí. LED dùng làm chỉ thị có công suất chỉ cỡ 30-60 mW. Năm 1999, Philips Lumileds giới thiệu LED có thể hoạt động liên tục với công suất 1W. Nó… |
ty Philips Electronics nổi tiếng. Em gái bà Sophie Pressburg (1797–1854) kết hôn với Lion Philips (1794–1866); Sophie là bà ngoại của Gerard Philips và… |
thoại mẫu Hàn Quốc Qmobile Q168 năm 2014 Philips E105 năm 2015 Mobiistar B821 năm 2017 Masstel A235 năm 2015 Philips E160 năm 2015 Goly G168 năm 2016 Điện… |
video khi sử dụng bộ chuyển đổi DVI sang HDM. Khả năng CEC (Consumer Electronics Control) cho phép các thiết bị HDMI điều khiển lẫn nhau khi cần thiết… |