Kết quả tìm kiếm Philip Larkin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Philip+Larkin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
aubade nổi tiếng đã được xuất bản trong thế kỷ 20, như "Aubade" của Philip Larkin. Các nhà soạn nhạc Pháp vào đầu thế kỷ 20 cũng có viết một số bài aubade… |
dịch thơ của các thi hào như Osip Mandelshtam, WH Auden, Mary Oliver, Philip Larkin và George Szirtes. Năm 2017, ông viết kịch bản cho bộ phim tiểu sử mang… |
John Donne, A. E. Housman, W. H. Auden, T. S. Eliot, Wendy Perriam và Philip Larkin, và bảy nhà thơ được trao giải (Thomas Warton, Henry James Pye, Robert… |
Agatha Christie; Ian Fleming (James Bond); các nhà thơ T.S. Eliot, Philip Larkin và Ted Hughes; các tác gia tưởng tượng J. R. R. Tolkien, C. S. Lewis… |
Colin Strang, là giáo sư Đại học, trong thời gian bà cộng tác với Philip Larkin. Murphy và Patsy Strang kết hôn năm 1955 và li dị vào năm 1959. Thông… |
nhân tố không thể thiếu trong âm nhạc và ca từ của nhóm. Albert Camus, Philip Larkin, Mishima Yukio, Fyodor Dostoyevsky và Arthur Rimbaud được biết là những… |
bằng một học bổng, nơi ông đọc tiếng Anh. Chính tại đó, anh đã gặp Philip Larkin, người mà anh đã hình thành nên tình bạn quan trọng nhất của cuộc đời… |
Krasnoff, Lindsay. The Making of Les Bleus: Sport in France, 1958–2010 (2013) Larkin, Maurice. France since the Popular Front: Government and People 1936–1986… |
Eddie Collins John James Battersby Lee Fitzsimmons Nicolas Brown Richard Larkin Paul Stout Lloyd Newell Matthew Tonroe Trung đoàn 22 SAS trở thành hình… |
Press. ISBN 978-0-520-24385-9. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011. Dunton, Larkin (1896). The World and Its People. Silver, Burdett. Ebrey, Patricia Buckley… |
Press. 1999) William Langer, Our Vichy gamble, (1947); U.S. policy 1940-42 Larkin, Maurice. France since the Popular Front: Government and People 1936-1996… |
Động — Kenneth D. Forbus, MIT Vai trò của vấn Đề đại Diện vật Lý — Jill H. Larkin, Carnegie Mellon Chảy Nước hoặc Đầy ắp đám Đông:hình Mẫu của Điện — Dedre… |
hóa sinh Bỉ 1964 – Noriyuki Iwadare, nhà soạn nhạc Nhật Bản 1964 – Barry Larkin, cầu thủ bóng chày Mỹ 1965 – Steven Blum, diễn viên lồng tiếng người Mỹ… |
nêu Stephens là họ của cô, một số người cho rằng đó là Stephenson, ví dụ Larkin, Colin (2006) Bách khoa toàn thư về âm nhạc đại chúng, OUP USA, ^ a b Yursik… |
(1991). Positively Bob Dylan. Popular Culture, Ink. ISBN 1-5607-5000-6. Larkin, Philip (1985). All What Jazz. Faber and Faber. ISBN 0-5711-3476-9. Lazell,… |
lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2008. ^ Larkin, Nicholas (ngày 8 tháng 2 năm 2008). “Montagu, Partners to Buy Biffa for… |
ISBN 0-306-81752-7 Larkin, Colin (2011). The Encyclopedia of Popular Music. Omnibus Press. ISBN 0-85712-595-8. Mason, Nick (2005), Philip Dodd (biên tập)… |
album được bầu ở hạng 64 trong cuốn All Time Top 1000 Albums của Colin Larkin. Nhạc phẩm đứng thứ hai trong Top 50 album soul/R&B mọi thời đại. Cuốn sách… |
Prisoner of War FX Larkin NX43393 AIF — Detailed web site with documentation and photographs relating to the POW experiences of Frank Larkin in Malaya, Singapore… |
U.K.: Lutterworth Press. ISBN 978-0718842109. OCLC 855607313. ^ Dunton, Larkin (1896). The World and Its People. Silver, Burdett. tr. 25. ^ Bản mẫu:Venn… |