Kết quả tìm kiếm Philip Hitti Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Philip+Hitti", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đại đồ đồng ở Kalašma, một khu vực nằm trên rìa phía Tây Bắc của Đế quốc Hitti (thuộc khu vực xung quanh tỉnh Bolu của Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay).… |
tác phẩm của Posidonius của Apamea đã ảnh hưởng tới Livy và Plutarch. Philip Hitti đã tuyên bố, "các học giả coi Syria là giáo viên cho các đặc trưng nhân… |
đến mức như vậy. Trong số này có Alessandro Barbero, Tomaž Mastnak, Philip Hitti, và một số người khác. Arabs, Franks, and the Battle of Tours, 732: Three… |
medicine in non-western cultures (ấn bản 2). Springer. tr. 155–156. ^ Hitti, Philip K. (1977). History of the Arabs from the earliest times to the present… |
Lịch sử Lưỡng Hà (đề mục Hitti) các vùng đất Hitti, Hurri và Amorite, cướp phá và thống trị Babylon, Canaan/Phoenicia và trở thành đối trọng của Ai Cập. Mặc dù người Hitti đã lật đổ Babylon… |
thiến có lẽ bắt nguồn từ Khúc ca của Kumarbi, một bài thơ sử thi của người Hitti cổ đại kể về vị thần Kumarbi lật đổ cha mình là Anu và cắn đứt dương vật… |
gái Pharaoh tiền nhiệm, là Ankhesenamun cùng Mutnedjmet. Vương quốc người Hitti trong thời kỳ Tân vương quốc đã có trường hợp Quốc vương Arnuwanda I kế… |
trong tiếng Hebrew, từ Sngr trong tiếng Ai Cập, và Šanhar(a) trong tiếng Hitti, đều để chỉ vùng nam Lưỡng Hà, có thể là những biến thể phương tây của Šumeru… |
Peeters Publishers, ISBN 9042918330 Dandamaev, M. A.; Lukonin, V. G.; Kohl, Philip L.; Dadson, D. J. (2004), The Culture and Social Institutions of Ancient… |
trans. E.A. Babcock and A.C. Krey. Columbia University Press, 1943. Philip K. Hitti, trans., An Arab-Syrian Gentleman and Warrior in the Period of the… |
Wm. B. Eerdmans Publishing. tr. 22–25. ISBN 0-8028-0754-2. ^ a b Philip Khûri Hitti (1973). Capital cities of Arab Islam . University of Minnesota Press… |
Testament. Wm. B. Eerdmans Publishing. tr. 116. ISBN 0802849601. ^ Philip Khuri Hitti (2002), History of the Arabs, Revised: 10th Edition ^ Gray, Louis… |
nhà của Nebuchadnezzar ("tổng trấn Hatti" - Hatti để chỉ thành bang Syro-Hitti trong khu vực) và các bản khắc khác đề cập đến một tổng trấn ở thành Arpad… |
Muhammad, là nguyên nhân khiến ông bị sa thải. Muir, Becker, Stratos và Philip K. Hitti đã đề xuất rằng Khalid cuối cùng đã bị bãi nhiệm vì những thành tựu… |
Cambridge University Press, tr. 377–462, ISBN 978-0-521-24327-8. Baldi, Philip. 1983. An Introduction to the Indo-European Languages. Carbondale. Southern… |
với người Assyria và Israel, mà còn cả người Babylon, Ai Cập, Nubia, Syro-Hitti và Anatolia. Trận vây hãm không chỉ được đề cập trong nguồn tư liệu đương… |
^ Wanderings -2: History of the Jews by Chaim Potok. tr. 169. ^ Philip Khuri Hitti, History of Syria, Including Lebanon and Palestine, tr. 225. ^ Aziz… |
Century handbook of classical geography. Appleton-Century-Crofts. Baldi, Philip (1983). An Introduction to the Indo-European Languages. Southern Illinois… |