Phiên âm Mân Bắc

Kết quả tìm kiếm Phiên âm Mân Bắc Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Mân Việt
    Nước Mân Việt (chữ Hán Tiếng Trung: 闽越; chữ Hán phồn thể: 閩越; Bính âm: Mǐnyuè) là một vương quốc cổ đặt tại nơi mà ngày nay là tỉnh Phúc Kiến, miền nam Trung…
  • Quốc được phát âm khác âm khác với tiếng Bắc Kinh. Ví dụ: Bính âm sử dụng 26 chữ cái Latinh. Trong đó chữ cái V chỉ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài…
  • Hình thu nhỏ cho Bách Việt
    Việt (Tiếng Trung: 越/粵; bính âm: yuè), hoặc Bách Việt (Tiếng Trung: 百越/百粵; bính âm: bǎi yuè, bǎik wyuèt), là các nhóm dân cư thuộc Ngữ hệ Nam Á và Ngữ hệ Kra-Dai…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Mân
    Tiếng Mân (Tiếng Trung: 闽语; phồn thể: 閩語; bính âm: Mǐn yǔ; Bạch thoại tự: Bân gú; Bình thoại tự: Mìng ngṳ̄) là tên gọi một nhóm ngôn ngữ Hán với hơn 30 triệu…
  • Hình thu nhỏ cho Phúc Kiến (tỉnh của Đài Loan)
    Phúc Kiến (tiếng Trung: 福建; bính âm tên Tiếng Trung: Fújiàn; bính âm thông dụng: Fújiàn; Wade–Giles: Fu-chien; Bạch thoại tự: Hok-kiàn; là một tỉnh ven biển đông…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    phát âm biến đổi theo phương ngôn. Ví dụ, chữ 一 ("nhất") được đọc là yī trong Hán ngữ tiêu chuẩn, yat1 trong tiếng Quảng Châu và it trong tiếng Mân Tuyền…
  • Hình thu nhỏ cho Nam Việt
    Trường An. Ngay sau khi Mân Việt đầu hàng quân Hán, Vương Khôi đã phái Đường Mông, huyện lệnh Phiên Dương, đến để đưa tin Mân Việt đầu hàng cho Triệu…
  • Hình thu nhỏ cho Quan thoại
    Quan thoại (đề mục Ngữ âm)
    thể: 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc. Vì…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Triệu
    bính âm: Zhào cháo; Hán Việt: Triệu triều) là triều đại duy nhất cai trị nước Nam Việt (ngày nay gồm 1 phần của Miền Nam Trung Quốc và Miền Bắc Việt Nam)…
  • Hình thu nhỏ cho Triệu Văn Vương
    Triệu Văn Đế (趙文帝) hay Triệu Văn Vương (趙文王), húy Triệu Mạt, có khi phiên âm là Triệu Muội (趙眜), còn gọi là Triệu Hồ (趙胡), là vị vua thứ hai nhà Triệu…
  • Hình thu nhỏ cho Phúc Kiến
    Mân Nam. Mân Nam là quê hương của một số lượng lớn Hoa kiều, là tổ tiên của đa số người Đài Loan. Người dân vùng Mân Nam nói tiếng Mân Nam. Mân Bắc chỉ…
  • Hình thu nhỏ cho Ngũ đại Thập quốc
    đại kết thúc. Về phần Thập quốc, gồm có: Ngô, Ngô Việt, Mân, Kinh Nam, Sở, Nam Đường, Nam Hán, Bắc Hán, Tiền Thục, và Hậu Thục. Ngô ở Giang Nam là mạnh nhất…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Phúc Kiến Đài Loan
    Loan hay tiếng Mân Nam Đài Loan (臺灣閩南語), thường được gọi phổ biến là tiếng Đài Loan hay Đài Ngữ (Tâi-oân-oē 臺灣話 hay Tâi-gí 台語), là tiếng Mân Nam của phương…
  • Hình thu nhỏ cho Phương ngữ Phúc Châu
    Phương ngữ Phúc Châu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mân Đông)
    bính âm: Fúzhōuhuà; FR: Hók-ciŭ-uâ) còn gọi là tiếng Phúc Châu hay Phúc Châu thoại, là một phương ngữ uy tín của nhánh Mân Đông của nhóm tiếng Mân, được…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Triều Châu
    Tiếng Triều Châu (thể loại Phương ngữ tiếng Mân Nam)
    đều thuộc nhóm Mân Nam. Người Triều Châu, như cách gọi hàng ngàn năm nay ở khu vực đông bắc tỉnh Quảng Đông Trung Quốc, vốn là dân gốc Mân Nam kết hợp với…
  • Hình thu nhỏ cho Bán đảo Lôi Châu
    Chữ Hán phồn thể: 雷州半島, Tiếng Trung: 雷州半岛; phiên tiếng Quảng Đông: lui4 zau1 bun3 dou2; bính âm: léizhōu bàndǎo; phiên tiếng Mân Nam: lûi-chiu pòaⁿ-tó) là một trong…
  • Hình thu nhỏ cho La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh
    La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mân Bắc)
    Tǔ-kióng Lô̤-mǎ-cī, tiếng Mân Bắc Tiếng Trung: 建寧府嘅土腔羅馬字, tiếng Anh: Kienning Colloquial Romanized) là một hệ thống chữ viết dùng để chú âm các biến thể của phương…
  • Hình thu nhỏ cho Minh Huệ Đế
    Tề vương Chu Phù, Đại vương Chu Quế bị giáng làm thứ nhân. Tháng 6 âm lịch giáng Mân vương Chu Biền làm thứ nhân nhưng chưa động tới Yên vương Chu Đệ,…
  • Hình thu nhỏ cho Hạ Môn
    giới với thành phố Tuyền Châu về phía Bắc và Chương Châu về phía Nam. Tên gọi của thành phố này theo phiên âm dựa vào phương ngữ, được quốc tế biết đến…
  • Vương" thực ra chỉ là hai phiên âm Hán của cùng một khái niệm Việt: "lạc điền" là ruộng nước rất khác với ruộng “khô” ở phương bắc, dân Lạc Việt là dân biết…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamGeorge WashingtonPhương Anh ĐàoQuảng BìnhDanh mục các dân tộc Việt NamPhan Lương CầmWikipediaChính phủ Việt NamNguyễn Văn Bảy (A)Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpAnh hùng dân tộc Việt NamHà NộiKinh tế Hoa KỳHan So-heeToni KroosTên gọi Việt NamNinh ThuậnNgườiLục bộ (Việt Nam)Phong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Lionel MessiAnh túcMỹ TâmHưng YênGia LongNguyễn Ngọc LâmChùa HươngNhà TrầnChiến dịch Hồ Chí MinhBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTôn giáoĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhPhan Đình TrạcPhim khiêu dâmVietNamNetKim Sae-ronTrịnh Đình DũngCan ChiTF EntertainmentĐứcVladimir Vladimirovich PutinHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamCúc Tịnh YĐà LạtChữ NômTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCHuỳnh Văn NghệNho giáoDragon Ball – 7 viên ngọc rồngNguyễn Xuân ThắngHồng KôngNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamHà TĩnhQuang TrungĐại học Quốc gia Hà NộiNguyên tố hóa họcChuyển động của Trái Đất quanh Mặt TrờiBắc NinhLGBTNhà Hậu LêĐoàn Văn HậuĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Phùng Quang ThanhTây NguyênPháp thuộcNguyễn Phú TrọngThích-ca Mâu-niGiê-suTrần Cẩm TúTiến quân caDanh sách Chủ tịch nước Việt NamKim Bình MaiDanh sách nhân vật trong One PieceHiếp dâmNguyễn Nhật ÁnhLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳVụ án Hồ Duy HảiAbe ShinzōHuế🡆 More