Kết quả tìm kiếm Pharoah Sanders Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pharoah+Sanders", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là một thể loại riêng biệt. Nhiều nhạc sĩ free jazz, đáng chú ý là Pharoah Sanders và John Coltrane, dùng kiểu thổi hơi mạnh hay các kỹ thuật khác để… |
Corea, Bill Evans, Herbie Hancock, Joe Henderson, Bobby Hutcherson, Pharoah Sanders, Woody Shaw, Wayne Shorter, McCoy Tyner, và Larry Young cũng là những… |
các nhạc sĩ jazz người Mỹ (bao gồm Herbie Hancock, Wayne Shorter, Pharoah Sanders và những người khác) tham gia vào album của Gigi. Kết quả đạt được… |
lấy sample từ "Save Our Children" trong album Save Our Children của Pharoah Sanders "Horn in the Middle" lấy sample từ "Joshua" trong album Seven Steps… |
với Archie Shepp) (1966) Kulu Sé Mama (1966) Meditations (bộ tứ cộng Pharoah Sanders và Rashied Ali) (1966) Live at the Village Vanguard Again! (1966) Expression… |
10 - John Lennon, nhạc sĩ, ca sĩ người Anh (m. 1980) 13 tháng 10 - Pharoah Sanders, nhạc công saxophon người Mỹ 14 tháng 10 - Cliff Richard, ca sĩ người… |
trumpet Marion Brown — alto saxophone John Tchicai — alto saxophone Pharoah Sanders — tenor saxophone Archie Shepp — tenor saxophone Art Davis — bass ^… |
1934) Franciszek Pieczka, diễn viên Ba Lan (s. 1928) 24 tháng 9: Pharoah Sanders, nghệ sĩ saxophone jazz người Mỹ (b. 1940) 25 tháng 9: Aïcha Chenna… |
Road – For the First Time Celeste – Not Your Muse Floating Points, Pharoah Sanders và London Symphony Orchestra – Promises Ghetts – Conflict of Interest… |
sitcom White Famous của Showtime năm 2017, bộ phim có sự tham gia của Jay Pharoah trong vai một bộ truyện tranh trẻ tuổi đầy khát vọng của người Mỹ gốc Phi… |
Jonathan Bernstein, James Greer (biên kịch); Claire Foy, Joshua Leonard, Jay Pharoah, Juno Temple, Aimee Mullins, Amy Irving Kinh dị, Rùng rợn Paul, Apostle… |