Kết quả tìm kiếm Pha̍k fa sṳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pha̍k+fa+sṳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngữ Zhōnghuá Mínguó Chú âm phù hiệu ㄓㄨㄥ ㄏㄨㄚˊ ㄇㄧˊㄣ ㄍㄨㄛˊ Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Chûng-fà Mìn-koet Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Tiong-hôa… |
Fújiàn IPA [fǔ.tɕjɛ̂n] Tiếng Ngô La tinh hóa Foh-ji Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Fuk-kien hoặc Fuk-kian Tiếng Quảng Châu Yale la tinh hóa Fūkgin IPA [fók̚… |
âm Hán ngữ Qīnmín Dǎng Chú âm phù hiệu ㄑㄧㄣ ㄇㄧㄣˊ ㄉㄤˇ Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Chhîn-mìn Tóng Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Chhin-bîn-tóng… |
煎蠔餅 Tiếng Quảng Châu: jīn hòuh béng Tiếng Khách Gia: Tsiên-hàu-piáng (Pha̍k-fa-sṳ) Tiếng phổ thông: jiān háo bǐng Hồng Kông, Ma Cao và khu vực Lưỡng Quảng… |
Mínguó Zìhyóu Dìcyu MPS2 Jūnghuá Mínguó Tz̀yóu Dìchiū Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Chûng-fà Mìn-koet Chhṳ-yù Thi-khî Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương… |
Zhen-Shan-Ren, is the highest manifestation of the Buddha Fa. It is the most fundamental Buddha Fa." ^ David Ownby, Falun Gong and the Future of China, pp… |
Hwālyán Syàn MPS2 Huālián Shiàn IPA [xwá.ljɛ̌n ɕjɛ̂n] Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Fâ-lièn-yen Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Hoa-lian-koān or… |
Jānghwà Syàn MPS2 Jānghuà Shiàn IPA [ʈʂáŋ.xwâ ɕjɛ̂n] Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Chông-fa-yen Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Chiang-hòa-koān hoặc… |
Yale la tinh hóa Syīnjú MPS2 Shīnjú IPA [ɕín.ʈʂǔ] Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Sîn-chuk Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Sin-tek Tâi-lô Sin-tik… |
Phiên âm Tiếng Hán tiêu chuẩn Bính âm Hán ngữ Muzha Chú âm phù hiệu 木柵 Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Thung-vu̍t-yèn Cham… |
Tongyong Yúnlín Siàn MPS2 Yúnlín Shiàn IPA [y̌n.lǐn ɕjɛ̂n] Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Yùn-lìm-yen Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Hûn-lîm-koān Tâi-lô… |
Tiếng Tô Châu Zíh Jîn-bǐn Tiếng Khách Gia La tinh hóa Sip6 Kiun4 Pin2 Pha̍k-fa-sṳ Si̍p Khiun-phìn Tiếng Quảng Châu Yale la tinh hóa Jaahp Gahn-pìhng IPA… |
Phiên âm Tiếng Hán tiêu chuẩn Bính âm Hán ngữ Wénhú Xiàn Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Vùn-fù Sien Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Bûn-ô͘-soàⁿ… |
Bính âm Hán ngữ Báihuà zì Tiếng Cám La tinh hóa Pha̍k-oa-chhi Tiếng Khách Gia La tinh hóa Pha̍k-fa-sṳ Tiếng Quảng Châu Yale la tinh hóa baahk wá jih Tiếng… |
i j k l m http://tps.judicial.gov.tw/about/index.php?parent_id=1437 Chang-fa Lo, The Legal Culture and System of Taiwan, (Kluwer Law International 2006)… |
Hán tiêu chuẩn Bính âm Hán ngữ Sōngshān-Xīndiàn Xiàn Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Chhiùng-sân–Sîn-tiam Sien Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Siông-san-Sin-tiàm… |
Hán tiêu chuẩn Bính âm Hán ngữ Línguāng Chú âm phù hiệu ㄌㄧㄣˊ ㄍㄨㄤ Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Lîn-kông Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Lîn-kong… |
Myáulì Syàn MPS2 Miáulì Shiàn IPA [mjǎu.lî ɕjɛ̂n] Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Mèu-li̍t-yen Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Biâu-le̍k-koān… |
Píngdūng Syàn MPS2 Píngdūng Shiàn IPA [pʰǐŋ.tʊ́ŋ ɕjɛ̂n] Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Phìn-tûng-yan Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Pîn-tong-koān… |
Jānghwà Shr̀ MPS2 Jānghuà Shr̀ IPA [ʈʂáŋ.xwâ ʂɻ̩̂] Tiếng Khách Gia Pha̍k-fa-sṳ Chông-fa-sṳ Tiếng Mân Nam Tiếng Mân Tuyền Chương POJ Chiong-hòa-chhī or Chiang-hòa-chhī… |