Kết quả tìm kiếm Phụ âm lưỡi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phụ+âm+lưỡi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
"pop"), phát âm bằng môi; [t] ("ta"), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] ("cá", đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng… |
thống ngữ âm Trung Quốc có 21 phụ âm (thanh mẫu), trong đó có 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kép, trong phụ âm đơn có một phụ âm uốn lưỡi: b: là âm đôi môi. Cách… |
Trong ngữ âm học, âm lợi hay âm chân răng (tiếng Anh: alveolar consonant) là những phụ âm được phát âm bằng cách đặt lưỡi vào ụ ổ răng trên. Phụ âm này có… |
là âm răng-phiến lưỡi-chân răng: [s̪, z̪]. /l/ là âm đầu lưỡi-chân răng. Không có các phụ âm quặt lưỡi /ʈʂ/, /ʂ/, /ʐ/ thay vào đó là âm đầu lưỡi: /tʃ/… |
Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm hay âm mạc, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, tức phần sau của ngạc cứng. Bảng ký hiệu ngữ… |
Âm ngạc cứng hay âm vòm là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng. Những phụ âm được phát âm bằng cách uốn bật đầu lưỡi… |
có thể dùng ngón tay để mở rộng môi lớn âm đạo để cho lưỡi của bạn tình kích thích âm vật tốt hơn, hoặc phụ nữ có thể vạch môi lớn ra cho bạn tình dễ… |
trong khu vực lịch này được sử dụng. Nhiều loại "âm lịch" khác thì căn cứ vào thời điểm trăng lưỡi liềm hiện ra. Thời lượng của chu kỳ/quỹ đạo Mặt Trăng… |
miệng. Vì âm này không được phát ra nhờ sự tác động của dòng khí lên lưỡi, không cần để tâm đến sự phân biệt âm giữa lưỡi-âm cạnh lưỡi. Đây là âm phổi, nghĩa… |
Trong ngữ âm học, phương thức cấu âm (tiếng Anh: manner of articulation) là cách thức các cơ quan phát âm (như lưỡi, môi và ngạc cứng) tương tác với nhau… |
Quan thoại (đề mục Ngữ âm) các phụ âm đầu quặt lưỡi /ʈʂ ʈʂʰ ʂ/ và các âm xuýt đầu lưỡi /ts tsʰ s/. Trong hầu hết các phương ngữ miền đông nam và tây nam, phụ âm đầu quặt lưỡi đã… |
ngữ âm học, âm thanh hầu (tiếng Anh: glottal consonant) là những phụ âm có vị trí cấu âm nằm ở thanh môn. Nhiều nhà ngữ âm học coi chúng (nhất là âm xát… |
bén ở mũi và lưỡi; có chuôi bằng kim loại hoặc gỗ, phần lớn có quai bảo vệ cho bàn tay của người sử dụng. Trong đó, loại có cả hai lưỡi bén được gọi là… |
nguyên âm là phụ âm, như t [t], có vài vị trí bị thắt lại hoặc bị đóng trên thanh quản. Theo nghĩa âm tiết, một âm mở tương đương nhưng không phải là âm tiết… |
thể giúp sử dụng khẩu hình miệng, môi, răng, lưỡi đúng vị trí và cách điều khiển dòng khí để tạo ra âm thanh chuẩn khi học ngoại ngữ. Ở Châu Âu, các… |
tử cung. Cửa âm đạo và màng trinh cũng có kích thước và hình dạng khác nhau; ở trẻ em, mặc dù thông thường màng trinh thường có hình lưỡi liềm, nhưng cũng… |
hình ảnh, dùng mắt để "nghe" thấy âm thanh, lưỡi có thể ngửi được, v.v. Theo lòng tin này, thì danh xưng Quán Thế Âm Bồ Tát có nghĩa là: vị Bồ Tát luôn… |
Sáo (nhạc cụ) (đề mục Nguyên lí phát ra âm thanh) hoặc lưỡi gà đồng (sáo Trung Quốc), lỗ âm cơ bản và những lỗ để buộc dây treo hay tua trang trí. Lỗ âm cơ bản là lỗ khoét cuối ống, quyết định âm trầm… |
Hangul (đề mục Thiết kế chamo phụ âm) chất ngữ âm như vị trí phát âm (môi, đầu lưỡi, vòm mềm, thanh hầu) cũng như cách phát âm (âm tắc, âm mũi, âm xuýt, âm hơi) đối với các chamo phụ âm, cũng… |
Phiên thiết Hán-Việt (thể loại Ngữ âm học) Căn cứ vào vị trí cấu âm, phụ âm đầu được chia làm ba vị trí: loạt phụ âm môi, loạt phụ âm lưỡi và phụ âm tắc thanh hầu. Loạt phụ âm môi: b, ph, v, m. Ví… |