Kết quả tìm kiếm Phụ âm đôi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phụ+âm+đôi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong ngữ âm học, âm môi-môi hay âm hai môi (tiếng Anh: bilabial consonant) là phụ âm được phát âm bằng cách vận dụng cả môi trên và môi dưới. Phương ngữ… |
Tiếng Nhật (đề mục Hệ thống phụ âm) "cà phê"). Âm vị của tiếng Nhật, ngoại trừ âm "っ" (phụ âm đôi) và "ん" (âm gảy), mang đặc điểm của ngôn ngữ theo âm tiết kết thúc bằng nguyên âm, ngoài ra… |
nguyên âm [i] âm vòm hóa, gọi là các âm đôi. Chữ tsu nhỏ 「っ」 gọi là sokuon để chỉ phụ âm đôi. Nó xuất hiện trước phụ âm xát và phụ âm tắc, và đôi khi còn nằm… |
figlio (con trai)... đều là giống đực và ragazza (cô gái), femmina (người phụ nữ), madre (mẹ) đều là giống cái. Mạo từ tiếng Ý khác nhau tùy theo tính… |
Âm ngạc cứng hay âm vòm là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng. Những phụ âm được phát âm bằng cách uốn bật đầu lưỡi… |
Tiếng Dzongkha (đề mục Phụ âm) Tất cả phụ âm đều có thể bắt đầu âm tiết. Ở đầu của âm tiết thanh thấp, phụ âm đều hữu thanh. Các phụ âm bật hơi, /ɬ/, và /h/ không có mặt ở âm tiết thanh… |
Tiếng Latinh (đề mục Nguyên âm đôi) cung cấp nhiều thông tin. Những âm vị phụ âm của tiếng Latinh được liệt kê trong bảng dưới đây. Các phụ âm đôi được phát âm dài hơn. Trong tiếng Việt hiện… |
Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm hay âm mạc, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, tức phần sau của ngạc cứng. Bảng ký hiệu ngữ… |
Tiếng Navajo (đề mục Âm vị) Navajo. Tiếng Navajo có hệ thống âm vị tương đối lớn; gồm nhiều phụ âm ít gặp, không tồn tại trong tiếng Anh. Bốn nguyên âm cơ bản phân biệt về cả tính mũi… |
trong suy ngẫm) còn có biến thể ngữ âm là gáy, gẫm. Trong phương ngữ Bắc Bộ, âm tắc đôi một vô thanh /p/ chỉ là phụ âm đầu trong một số ít từ ngữ được vay… |
Tiếng Palau (đề mục Nguyên âm đôi) nhiều quá trình ngữ âm. Tổng số lượng phụ âm được liệt kê trong bản dưới. Tiếng Palau có nhiều nguyên âm đôi. Danh sách nguyên âm đôi và ví dụ trong tiếng… |
đôi khi là bao cao su nữ (giúp phụ nữ kiểm soát nhiều hơn). Cả hai loại đều có thể giúp tránh thai bằng cách ngăn không cho tinh dịch tiếp xúc với âm… |
(thanh mẫu), trong đó có 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kép, trong phụ âm đơn có một phụ âm uốn lưỡi: b: là âm đôi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau… |
tháng âm lịch (tháng giao hội) trong mỗi năm, nên chu kỳ này (354,367 ngày) đôi khi cũng được gọi là năm âm lịch. Hiện nay, trong tiếng Việt âm lịch (hoặc… |
Hangul (đề mục Thiết kế chamo phụ âm) ssang-jieut (jj). chamo nhân đôi không thể hiện phụ âm nhân đôi, mà thể hiện thời thái. Các âm của các chamo phụ âm đơn và đôi không phát âm được một mình trong… |
Trong ngữ âm học, âm môi-răng (tiếng Anh: labioddental consonant) là những phụ âm được phát âm bằng môi dưới và răng trên. Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế (IPA)… |
của mình không bằng chim muông, cây cỏ có đôi liền cành. Cuối cùng, chán chường và tuyệt vọng, người chinh phụ đã không còn muốn làm việc, biếng lơi trang… |
Liếm âm hộ hay còn gọi là vét máng là một hành vi làm tình bằng miệng được thực hiện trên cơ quan sinh dục của phụ nữ (âm vật, các bộ phận khác của âm hộ… |
Tiếng Kavalan (đề mục Âm vị học) cụm phụ âm. Đây còn là một trong hai ngôn ngữ Nam Đảo ở Đài Loan có phụ âm gấp đôi, ngôn ngữ còn lại là tiếng Basay (Blust 2009:642). Phụ âm gấp đôi cũng… |
khi phát âm (chẳng hạn như khi âm cuối đứng ngay trước một nguyên âm đầu); enchaînement (tái tạo âm tiết): hiện tượng phụ âm cuối và phụ âm đầu liền kề… |