Kết quả tìm kiếm Phẩm màu thực phẩm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phẩm+màu+thực+phẩm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
toàn thực phẩm hay an toàn thực phẩm hiểu theo nghĩa hẹp là một môn khoa học dùng để mô tả việc xử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm bằng những… |
glucose. Sucrose được sử dụng trong thực phẩm chế biến (ví dụ như bánh quy và bánh ngọt), đôi khi được thêm vào thực phẩm và đồ uống chế biến sẵn có bán trên… |
Thực phẩm (Tiếng Trung: 食品; thực nghĩa là "ăn"; phẩm trong "vật phẩm"), cũng gọi là thức ăn là bất kỳ vật phẩm nào, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat)… |
nghĩa là chất tạo màu không khả năng hòa tan trong dung môi. Sản phẩm làm bằng tay và chứng nhận hữu cơ đang trở nên chủ đạo hơn, do thực tế các hóa chất… |
Ngộ độc thực phẩm hay còn được gọi tên thông dụng là ngộ độc thức ăn hay trúng thực là các biểu hiện bệnh lý xuất hiện sau khi ăn, uống và cũng là hiện… |
lượng của thực phẩm mà không làm ảnh hưởng tới giá trị dinh dưỡng của nó. Các chất tạo màu thực phẩm Chất tạo màu thực phẩm được thêm vào thực phẩm để thay… |
Trứng Trứng (miền Nam gọi là hột) là sản phẩm động vật từ các loại gia cầm,chim chóc thường được sử dụng làm nguồn thức ăn cung cấp protein cho người.… |
Bơ (đổi hướng từ Bơ (thực phẩm)) Trong các quy trình sản xuất công nghệ, màu của bơ căn cứ vào phẩm màu thực phẩm, thông dụng nhất là điều màu hay carotene. Theo số liệu của USDA (Bộ… |
Thực phẩm biến đổi gen (tiếng Anh: Genetically Modified food được gọi tắt là GM) được dùng để chỉ các loại thực phẩm có thành phần từ cây trồng biến đổi… |
Màu thực phẩm hay màu phụ gia (tiếng Anh: food coloring) là những chất hóa học như thuốc nhuộm, sắc tố có khả năng tạo màu cho thực phẩm, giúp chúng trở… |
vitamin, khoáng chất, enzym, phụ gia thực phẩm, hương vị, và màu sắc. Nó cũng bao gồm sự thay đổi của thực phẩm qua một số phương pháp chế biến và cách… |
Thực phẩm tươi sống (Fresh food) là thực phẩm chưa được bảo quản, chế biến và chưa hư hỏng. Thực phẩm tươi sống trong chế biến được hiểu là thực phẩm… |
Huyết hay tiết là một loại thực phẩm làm từ máu động vật và là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều món ăn Việt Nam. Huyết cũng xuất hiện tại một số quốc… |
Chất thải thực phẩm / thức ăn thừa hoặc thức ăn bị bỏ đi là thức ăn không còn ăn được. Nguyên nhân tạo ra chất thải thực phẩm có rất nhiều và xảy ra ở… |
Phiên bản dịch vụ thực phẩm được đóng gói ở quy mô công nghiệp lớn hơn nhiều và thường thiếu các thiết kế nhãn chi tiết đầy màu sắc của phiên bản tiêu… |
Đông lạnh thực phẩm là phương pháp kéo dài thời gian kể từ khi chuẩn bị thực phẩm cho đến khi ăn. Kể từ thời xa xưa, nông dân, ngư dân và người săn thú… |
Nhóm thực phẩm là tập hợp các loại thực phẩm có chung đặc điểm dinh dưỡng hay phân loại sinh học. Hướng dẫn dinh dưỡng thường phân chia thực phẩm thành… |
retinaldehyde (chất ở võng mạc mắt dùng để tiếp nhận ánh sáng), các chất phẩm màu thực phẩm, chất nhuộm sợi (hợp chất azo), các chất chỉ thị pH, lycopen, β-caroten… |
thực phẩm và chế biến thực phẩm, tạo tiền đề cho sự phát triển của công nghệ thực phẩm. Viện Công nghệ Thực phẩm của Mỹ định nghĩa khoa học thực phẩm… |
dạng, màu sắc, độ bóng và tính nhất quán, kết cấu và hương vị) và yếu tố bên trong (hóa học, vật lý, vi sinh vật). Chất lượng thực phẩm được Mỹ thực thi… |