Kết quả tìm kiếm Phần tử Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phần+tử", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
theo những quy tắc định trước. Từng giá trị trong ma trận được gọi là các phần tử hoặc mục. Ví dụ một ma trận có 2 hàng và 3 cột. [19−13205−6].{\displaystyle… |
Trong toán học, một phần tử của một tập hợp là bất kỳ một trong các đối tượng riêng biệt tạo nên tập hợp đó. Viết A={1,2,3,4}{\displaystyle A=\{1,2,3… |
Giao hay Intersection của A và B là tập gồm những phần tử thuộc cả A và B, ngoài ra không có phần tử nào khác. Giao của A và B được viết là "A ∩ B". Nói… |
HTML (đề mục Tách phần trình bày và nội dung) và các dấu hiệu ban đầu được bao gồm cho sự xuất hiện của tài liệu. Các phần tử HTML là các khối xây dựng của các trang HTML. Với cấu trúc HTML, hình ảnh… |
Phương pháp phần tử hữu hạn là phương pháp số gần đúng để giải các bài toán được mô tả bởi các phương trình vi phân đạo hàm riêng trên miền xác định có… |
là một loại ánh xạ giữa hai tập hợp số liên kết mọi phần tử của tập số đầu tiên với đúng một phần tử của tập số thứ hai. Ví dụ điển hình là các hàm từ số… |
thuyết thứ tự, phần tử lớn nhất (cũng gọi là phần tử tối đại) của tập con S {\displaystyle S} của một tập hợp sắp thứ tự một phần là một phần tử của S {\displaystyle… |
những phần tử từ một nhóm lớn hơn và có phân biệt thứ tự, trái với tổ hợp là không phân biệt thứ tự. Theo định nghĩa, chỉnh hợp chập k của n phần tử là một… |
Tìm kiếm nhị phân (đề mục Phần tử lặp lại) toán tiến hành so sánh giá trị cần tìm với phần tử đứng giữa mảng. Nếu hai giá trị không bằng nhau, phần nửa mảng không chứa giá trị cần tìm sẽ bị bỏ… |
vật lý phần tử mang điện hay phần tử tải điện là phần tử hoặc hạt tự do di chuyển và có mang điện tích. Ví dụ các phần tử mang điện như điện tử, ion và… |
Linh kiện bán dẫn (đổi hướng từ Các phần tử bán dẫn) Các linh kiện bán dẫn hay phần tử bán dẫn là các linh kiện điện tử khai thác tính chất điện tử của vật liệu bán dẫn, như silic, germani, và arsenua galli… |
Trong lý thuyết tập hợp, phần bù hay bù của tập hợp (toán học) A thường được ký hiệu là A∁ (hoặc A′), là tập hợp các phần tử không nằm trong A. Khi tất… |
phần và S ⊆ P {\displaystyle S\subseteq P} , khi đó, một phần tử tối đại / tối tiểu (maximal / minimal element) của S {\displaystyle S} là một phần tử… |
Class trong C++ (đề mục Nạp chồng toán tử) Các phần tử của class được quản lý bởi ba thuộc tính truy cập: private, protected hoặc public (thuộc tính mặc định khi truy cập vào một phần tử trong… |
Số nguyên tố (đề mục Phần tử nguyên tố trong vành) vành với thuật ngữ phần tử nguyên tố và phần tử tối giản. Một phần tử p{\displaystyle p} của vành R{\displaystyle R} được gọi là phần tử nguyên tố nếu nó… |
nhiên bắt đầu bằng hai phần tử 0 hoặc 1 và 1, các phần tử sau đó được thiết lập theo quy tắc mỗi phần tử luôn bằng tổng hai phần tử trước nó. Công thức truy… |
thỏa mãn: nếu một phần tử a có quan hệ với một phần tử b, và phần tử b có quan hệ với phần tử c; thì phần tử a có quan hệ với phần tử c. Quan hệ thuần… |
Trong toán học, phần tử hút (hoặc phần tử triệt tiêu, hoặc là phần tử hấp thụ) là một loại phần tử đặc biệt trong tập được định nghĩa cùng một phép toán… |
Trong toán học, thứ tự toàn phần hay thứ tự tuyến tính là thứ tự riêng phần mà mọi hai phần tử đều so sánh được với nhau. Nghĩa là, nó là quan hệ hai ngôi… |
hội hay union) của A và B là tập gồm tất cả các phần tử A và các phần tử của B, và không chứa phần tử nào khác. Hợp của A và B được viết là "A ∪ B". Hợp… |