Kết quả tìm kiếm Phần Lan nói tiếng Thụy Điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phần+Lan+nói+tiếng+Thụy+Điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige, [ˈsvæ̌rjɛ] ( nghe), tiếng Anh: Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige… |
Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomi, tiếng Thụy Điển: Finland), tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken… |
nói tiếng Thụy Điển tại Phần Lan (tiếng Thụy Điển: finlandssvenskar; tiếng Phần Lan: suomenruotsalaiset) là một nhóm thiểu số sinh sống tại Phần Lan.… |
thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Như các thứ tiếng German Bắc khác, tiếng Thụy Điển là hậu… |
ngữ Thụy Điển có mối quan hệ chặt chẽ được nói ở Phần Lan bởi gần 300.000 người nói tiếng Thụy Điển ở Phần Lan sống tại miền Tây và Nam Phần Lan như ngôn… |
nói tiếng Phần tại Thụy Điển, Na Uy, Nga, Estonia, Brasil, Canada, và Hoa Kỳ. Phần lớn dân cư Phần Lan (90,37% tính đến năm 2010[cập nhật]) nói tiếng… |
là một đảng chính trị tự do ở Phần Lan nhằm đại diện cho lợi ích của dân tộc thiểu số nói tiếng Thụy Điển của Phần Lan. Một đảng bắt tất cả dân tộc, vấn… |
Phần Lan bao gồm hai ngôn ngữ chính thức (tiếng Phần Lan và tiếng Thụy Điển) cùng với một vài ngôn ngữ thiểu số như tiếng Sami, tiếng Di-gan, tiếng Karelia… |
Tiếng Thụy Điển cổ (tiếng Thụy Điển hiện đại: fornsvenska) là tên chung của 2 phiên bản tiếng Thụy Điển được nói vào khoảng thời Trung Cổ: tiến Thụy Điển… |
Suomenlinna (thể loại Di sản thế giới tại Phần Lan) Pháo đài Suomelinna (tiếng Phần Lan; cho đến năm 1918 là Viapori, tiếng Thụy Điển: Sveaborg) là một công sự phòng thủ trên biển có người ở được xây dựng… |
đông Phần Lan cho cường quốc đang nổi lên là Nga). Trong thời gian này, Thụy Điển là một trong những cường quốc hàng đầu ở châu Âu. Tại Thụy Điển, giai… |
Tove Jansson (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thụy Điển (sv)) (Phần Lan phát âm tiếng Thụy Điển: [ˈtuːve ˈjaːnsɔn] ( nghe); (9 tháng 8 năm 1914 – 27 tháng 6 năm 2001) là một tiểu thuyết gia người Phần Lan nói tiếng… |
öre (tương đương xu). Đồng krona Thụy Điển cũng được lưu hành ở Quần đảo Åland song song với tiền chính thức của Phần Lan là đồng euro. Việc phát hành đồng… |
Peter Forsskål (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) năm 1732 – 11 tháng 7 năm 1763), là một nhà thám hiểm người Phần Lan nói tiếng Thụy Điển, đồng thời là một nhà tự nhiên học và là môn đệ của Carl Linnaeus… |
đông (tiếng Phần Lan: talvisota, tiếng Thụy Điển: vinterkriget, Nga: Зи́мняя война́, chuyển tự. Zimnyaya voyna) hay Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan 1939-1940… |
Carl Gustaf Emil Mannerheim (thể loại Người Phần Lan nói tiếng Thụy Điển) ra ở Đại Công quốc Phần Lan tự trị (khi ấy thuộc Đế quốc Nga), trong một gia đình quý tộc nói tiếng Thụy Điển đã định cư ở Phần Lan từ cuối thế kỷ 18.… |
quốc gia của Phần Lan và không bao gồm các đảng phái chính trị dưới cấp quốc gia (ví dụ như các đảng phái chính trị tại Åland). Tại Phần Lan, một hiệp hội… |
là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami… |
Kristina của Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Drottning Kristina; 18 tháng 12, năm 1626 - 19 tháng 4, năm 1689) là Nữ vương của Thụy Điển từ năm 1632 cho đến… |
sĩ Quốc hội là người nói tiếng Thụy Điển, cao hơn một chút so với tỷ trọng số dân cư Phần Lan nói tiếng Thụy Điển (5,2%). Đa phần các nghị sĩ Quốc hội… |