Kết quả tìm kiếm Phương trình Whewell Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+trình+Whewell", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
viết thuyết pháp và thần học. Trong toán học, Whewell đã giới thiệu phương trình Whewell, một phương trình xác định hình dạng của đường cong mà không cần… |
độ, sử dụng phương trình nội tại sử dụng các đại lượng bất biến như độ cong và độ dài cung . Bao gồm các hệ tọa độ sau: Phương trình Whewell liên hệ độ… |
Nhiều cảng lớn có các trạm đo mức nước triều tự động vào năm 1850. William Whewell lần đầu tiên lập bản đồ các đường đồng pha thủy triều kết thúc bằng một… |
John Stuart Mill (đề mục Công trình) nghiên cứu phương pháp luận khoa học, dù kiến thức của ông về lĩnh vực này dựa trên tác phẩm của những người khác, đặc biệt là William Whewell, John Herschel… |
làm việc chăm chỉ để hoàn thành đoạn đã được phân công cho ông. William Whewell thúc giục Darwin đảm nhận chức Bí thư của Hiệp hội Địa chất. Ban đầu ông… |
Sinh trắc học (thể loại Phương thức xác thực) tiếng Anh "biometry" hoặc tiếng Pháp "biométrie". Thuật ngữ này được W. Whewell sử dụng vào khoảng năm 1831 để tìm hiểu tính quy luật về tuổi thọ của những… |
Đồng nhất luận (đề mục Phương pháp luận giả định) đối nghịch, được đề ra bởi William Whewell trong đánh giá về sách của Lyell. Các nguyên lý của địa chất là công trình địa chất có ảnh hưởng lớn nhất trong… |
với môi trường (về điện áp hoặc dòng điện). Từ "Electrode" được William Whewell đặt theo yêu cầu của nhà khoa học Michael Faraday, lấy từ tiếng Hy Lạp… |
(Triết học Khoa học Quy nạp, 1840), Whewell tiếp tục gọi Kepler là hiện thân của những dạng tiến bộ nhất trong phương pháp khoa học. Tương tự, Ernst Friedrich… |
nghĩa tự nhiên phương pháp luận (methodological naturalism), là nhận thức luận và nguyên tắc phương pháp luận tạo nên nền móng cho phương pháp khoa học… |
nguyên về thế giới (Of the Plurality of Worlds) của William Whewell. Trong tác phẩm này, Whewell đã loại bỏ khả năng tồn tại sự sống ở các hành tinh khác… |
doi:10.1007/s10913-006-0022-y. ISSN 1573-8736. ^ Uwadiale, G. G. O. O.; Whewell, R. J. (ngày 1 tháng 10 năm 1988). “Effect of temperature on magnetizing… |
khoa học lần đầu tiên được đặt ra bởi nhà thần học - nhà thần học William Whewell vào năm 1834 và sự chấp nhận rộng rãi hơn của thuật ngữ này cùng với sự… |
các sinh vật sống." Ngoài ra, Bản thân John Stuart Mill, trong tác phẩm Whewell on Moral Philosophy, bảo vệ cho sự vận động của Bentham về quyền của động… |
Constitution and Origin. Cambridge University Press. ISBN 9781316425282. Whewell, William (2010). “Book XV. History of Mineralogy”. History of the Inductive… |
dốc', bởi William Whewell, người đã tư vấn cho Michael Faraday về một vài tên gọi mới cần thiết để ông hoàn thành bài báo về một quá trình ông mới phát hiện… |
cathode, electrode, và ion, các thuật ngữ này phần lớn xuất phát bởi William Whewell. Faraday là người đầu tiên công bố cái mà sau này được gọi là metallic… |
Cambridge, [4] nơi ông đến dưới ảnh hưởng của George Peacock và William Whewell, sau này họ đã trở thành bạn thân của ông; Ban đầu, ông quan tâm đến việc… |
khuynh hướng triết học nghiên cứu về bản chất, nguồn gốc, và phạm vi của quá trình nhận thức. Trong lịch sử, tri thức luận đã là một trong các chủ đề triết… |
Đẳng cấp loài (đề mục Các phương diện) các sinh vật sống." Ngoài ra, Bản thân John Stuart Mill, trong tác phẩm Whewell on Moral Philosophy, bảo vệ cho sự vận động của Bentham về quyền của động… |