Kết quả tìm kiếm Phương pháp thực nghiệm khoa học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+pháp+thực+nghiệm+khoa+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tả, đo đạc, thực nghiệm, phát triển lý thuyết bằng các phương pháp khoa học. Thông qua các phương pháp nghiên cứu có kiểm soát, nhà khoa học sử dụng cách… |
kiến thức trước. Để được coi là khoa học, phương pháp điều tra phải được dựa vào việc thu thập chứng cứ thực nghiệm hoặc chứng cứ đo lường được, tuân… |
thi xác người chết nhưng độc chất học thực sự được phát triển bởi ông tổ là Valentin Rose (1736-1771) với phương pháp phát hiện các chất độc trong thành… |
nghĩa thực chứng sử dụng các phương pháp tương tự như các phương pháp của khoa học tự nhiên làm công cụ để hiểu xã hội, và do đó định nghĩa khoa học theo… |
Thí nghiệm, hay thực nghiệm, là một bước trong phương pháp khoa học dùng để phân minh giữa mô hình khoa học hay giả thuyết. Thí nghiệm cũng được sử dụng… |
Phương pháp Giáo dục Montessori là một phương pháp sư phạm giáo dục trẻ em dựa trên nghiên cứu và kinh nghiệm của bác sĩ và nhà giáo dục Ý Maria Montessori… |
Lý thuyết Quản lý theo khoa học dựa trên sự điều hành chặt chẽ đối với nhân công của người quản lý. Chính vì thế, phương pháp này yêu cầu nhiều quản lý… |
biết sâu sắc về bản chất và tầm quan trọng của phương pháp khoa học." Theo Bách khoa toàn thư về khoa học viễn tưởng, do John Clute và Peter Nicholls biên… |
học về tự nhiên dần dần được thay thế bởi sự tiếp cận một cách khoa học sử dụng phương pháp luận quy nạp. Các nghiên cứu của Ibn al-Haytham và Sir Francis… |
dụng phương pháp khoa học vào việc phân tích và lý giải một phần mềm tùy thích vốn có. Kỹ nghệ phần mềm (Software development) Những nguyên lý và thực hành… |
Thống kê (đổi hướng từ Khoa học thống kê) quan đến thao tác thực nghiệm. Hai phương pháp thống kê chính được sử dụng trong phân tích dữ liệu: thống kê mô tả, đây là phương pháp tóm tắt dữ liệu từ… |
chương trình, phương pháp đào tạo, kết hợp học với hành, kết hợp nghiên cứu tại trường với phục vụ sản xuất. Để đáp ứng nhu cầu cán bộ khoa học, kỹ thuật… |
học và dựa trên sự thật nhưng lại không tương thích với phương pháp khoa học. Ngụy khoa học thường được đặc trưng bởi các tuyên bố mâu thuẫn, phóng đại… |
và phương pháp chính trị. Hơn nữa, khoa học chính trị có liên quan đến, và dựa trên các lĩnh vực kinh tế, luật, xã hội học, lịch sử, triết học, địa… |
Thanh trùng (đổi hướng từ Phương pháp thanh trùng) Anh: pasteurization hoặc pasteurisation, còn gọi là Phương pháp Pasteur) là quy trình làm nóng thực phẩm đóng gói hoặc không đóng gói (như sữa và nước… |
Để biến đổi một phương trình mà không làm thay đổi tập nghiệm của nó, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia giống nhau phải được thực hiện trên cả hai… |
bằng thí nghiệm, ví dụ như Nguyên tử luận. Vật lí cổ điển trở thành khoa học riêng khi người châu Âu cận đại sử dụng các phương pháp thực nghiệm và định… |
dân tộc ký để nghiên cứu khảo cổ học. Khảo cổ học thí nghiệm sử dụng những phương pháp thực nghiệm khoa học để thử nghiệm và chứng minh những giả thuyết… |
trong Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức. Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, cơ sở thực nghiệm của Trường Đại học Y Hà Nội, đã được đưa vào hoạt động năm 2007. Viện… |
quyển. Giống như các nhà khoa học khác, các nhà khoa học về Trái Đất sử dụng các phương pháp khoa học: cố gắng đưa ra công thức cho các giả thuyết sau… |