Kết quả tìm kiếm Phương ngữ tiếng Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+ngữ+tiếng+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Các phương ngữ của tiếng Nhật chia thành hai nhóm chính, Đông (bao gồm cả Tokyo) và Tây (bao gồm cả Kyoto), với các phương ngữ của Kyushu và đảo Hachijō… |
quần đảo Nhật Bản. Cùng với tiếng Nhật, chúng tạo nên ngữ hệ Nhật Bản. Dù các ngôn ngữ Lưu Cầu thường bị xem là phương ngữ tiếng Nhật ở Nhật Bản, chúng… |
Aizuchi Ngôn ngữ trang trọng trong tiếng Nhật Phép xã giao tại Nhật Bản Từ vựng tiếng Nhật Kính ngữ tiếng Trung Kính ngữ tiếng Hàn Danh hiệu tiếng Trung http://www… |
Số đếm trong tiếng Nhật sử dụng các Hán tự (Kanji) để ghi chép. Khi viết, chúng giống như các chữ số của Trung Quốc, tuy nhiên hiện nay chữ số Ả Rập cũng… |
hoặc câu. Chức năng ngữ pháp của chúng thể hiện các ngữ nghĩa hoặc chỉ định chức năng cho đối tượng nó bổ nghĩa. Trợ từ tiếng Nhật được viết bằng chữ hiragana… |
giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Các dạng tiếng Trung Quốc khác nhau thường được người bản ngữ coi là các phương ngữ của cùng một… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
Cụm phương ngữ nhỏ Hachijō có thể được coi là dạng tiếng Nhật khác biệt nhất hoặc một ngôn ngữ riêng biệt, tồn tại song song với tiếng Nhật. Tiếng Hachijō… |
Kagomma-ben, Kago'ma-ben, Kagoima-ben?), là một nhóm phương ngữ hay dãy phương ngữ tiếng Nhật nói chủ yếu trong phạm vi hai tỉnh cũ Ōsumi và Satsuma… |
người, phương ngữ Kansai vẫn là phương ngữ tiếng Nhật phi chuẩn được nói rộng rãi, được hiểu và có tầm ảnh hưởng nhất. Thành ngữ của phương ngữ Kansai… |
Tōkyō-ben, Tōkyō-go?)) là phương ngữ tiếng Nhật được nói ở Tokyo hiện đại. Phương ngữ ở Tokyo hiện đại thường được coi là tiếng Nhật chuẩn, nhưng ở một số… |
ngôn ngữ này, còn thế hệ trẻ chỉ nói mỗi tiếng Nhật. Những ngôn ngữ Lưu Cầu khác như tiếng Okinawa và Amami cũng thường bị coi là phương ngữ tiếng Nhật. So… |
Yotsugana (thể loại Phương ngữ tiếng Nhật) Tōhoku và Hokkaidō) và các phương ngữ cực nam (đặc biệt là tiếng Nhật Okinawa) và các ngôn ngữ Lưu Cầu (các ngôn ngữ ngữ hệ Nhật Bản khác) cũng đã gần như… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
Otaku (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) kính ngữ trong tiếng Nhật thành một đại từ ngôi thứ hai. Theo cách dùng này, từ dịch có nghĩa là "bạn". Nó gắn liền với một vài phương ngữ tiếng Nhật phương… |
và được Nhật Bản coi là "phương ngữ" của tiếng Nhật, mặc dù thực tế chúng là những ngôn ngữ có sự khác biệt lớn so với tiếng Nhật. Ngoại ngữ phổ biến… |
phương ngữ tiếng Triều Tiên được sử dụng tại bán đảo Triều Tiên. Bán đảo này có địa hình chủ yếu là núi cao, do đó mỗi vùng địa lý có một phương ngữ khác… |
là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở… |
Nhật thực (tiếng Anh: solar eclipse) xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt… |