Kết quả tìm kiếm Phương ngữ Tây Saxon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+ngữ+Tây+Saxon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phương ngữ cổ xưa thuộc nhóm ngôn ngữ Giécmanh Biển Bắc. Những phương ngữ ấy vốn là tiếng mẹ đẻ của người Anglo-Saxon di cư sang Đảo Anh vào thế kỷ thứ… |
Tiếng Anh cổ (thể loại Ngôn ngữ Trung Cổ) Anh cổ có bốn phương ngữ chính, tương ứng với bốn vương quốc Anglo-Saxon: Mercia, Northumbria, Kent và Tây Saxon. Phương ngữ Tây Saxon là cơ sở cho dạng… |
chuẩn; 105 triệu nếu tính người nói các phương ngữ Trung và Thượng Đức; 120 triệu nếu tính cả tiếng Hạ Saxon và tiếng Yiddish. ^ “Afrikaans”. Truy cập… |
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
Tiếng Hạ Saxon Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlands Nedersaksisch; Dutch Low Saxon: Nederlaands Leegieaksies) là những phương ngữ Hạ Saxon Tây được nói ở… |
Tiếng Hạ Đức (đổi hướng từ Tiếng Hạ Saxon) một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German Tây Nó được sử dụng chủ yếu ở miền bắc nước Đức và ở miền đông của Hà Lan. Nó là hậu duệ của tiếng Saxon Cổ ở hình… |
địa phương của đảo Sardegna. Nhánh Ý-Tây: đây là nhánh phía Tây của nhóm ngôn ngữ Rôman Nhánh Ý-Dalmatia: tiếng Ý, tiếng Sicilia... Nhánh phía Tây Nhóm… |
Ngôn ngữ địa phương: Là ngôn ngữ có tình trạng chính thức giới hạn trong một khu vực, bộ phận hành chính, hoặc lãnh thổ của nhà nước. Ngôn ngữ thiểu… |
Tiếng Đức Đông Trung (thể loại Phương ngữ tiếng Đức) Đông Trung (đặc biệt là phương ngữ Thượng Saxon được thúc đẩy bởi Johann Christoph Gottsched) và Đông Franken. Các phương ngữ chủ yếu được sử dụng ở Trung… |
phương Bắc. Điều này kéo theo cơ hội tràn lấn cướp phá của hải tặc Viking cùng những cuộc xâm thực của người Sachsen. Theo Biên niên sử Anglo-Saxon,… |
Hà Lan hoặc tiếng Hạ Saxon hoặc tiếng Đan Mạch. Thêm nữa, sự tương đồng đặc điểm giữa tiếng Anh vùng Great Yarmouth và tiếng Tây Frisia ở Friesland có… |
ngoại giáo, các chiến binh hàng hải đến từ miền tây-bắc của châu Âu lục địa, chủ yếu là người Saxon, Angle, Jute, và Frisia, họ tập kích các vùng bờ… |
Vương quốc Anh (thể loại Anh thời Anglo-Saxon) năm 1707. Vương quốc Anh nổi lên sau sự thống nhất của vương quốc Anglo-Saxon gọi là Thất quốc Triều đại (tiếng Anh: Heptarchy) gồm: Đông Anglia, Mercia… |
Tiếng Hà Lan (thể loại Nhóm ngôn ngữ German) tên Hạ Germania. Ban đầu ba phương ngữ German được nói tại Vùng đất thấp: Frisia ở miền bắc và dọc bờ biển phía tây; Saxon ở miền đông (lân cận khu vực… |
trướng Guthrum, Oscytel và Anwend tiếp tục hành quân về phương Nam và tấn công người Tây Saxon. Trong mùa đông hai năm 877–878, Guthrum tiến hành chiến… |
vùng đất. Họ đã từng xâm lăng vương quốc của người Anglo-Saxon và chiếm đóng phần lớn miền tây và bắc của Anh và toàn bộ Ireland, để lại nhiều ảnh hưởng… |
Anh, trái ngược với các ngôn ngữ Tây Âu khác, và thuật ngữ tiếng Anh đã được quốc tế hóa. Kể từ Thời kỳ Khai Sáng, thuật ngữ "lẽ thường" đã được sử dụng… |
Người Briton Celt (đề mục Ngôn ngữ) ngữ của người Pict có liên quan tới thứ tiếng Cổ Briton. Chính sự khởi đầu việc định cư của người Anglo-Saxon vào thế kỷ 5, nền văn hóa và ngôn ngữ của… |
Friesland nơi cư dân không nói tiếng Tây Frisia mà nói tiếng Stellingwerfs, một phương ngữ của tiếng Hà Lan Hạ Saxon. Blesdijke, Boijl, De Blesse, De Hoeve… |
Frisia cổ, tiếng Anh cổ và tiếng Saxon cổ. Nó không được coi là một ngôn ngữ nguyên thủy đơn nhất, mà là một nhóm phương ngữ liên quan chặt chẽ nhau, cùng… |