Kết quả tìm kiếm Phương ngữ Hán ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+ngữ+Hán+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
các phương ngữ Hán, được xác định bởi các nhà ngôn ngữ học. Các nhà ngôn ngữ học phân loại các phương ngữ này thuộc nhóm ngôn ngữ Hán của ngữ hệ Hán-Tạng… |
Phương án bính âm Hán ngữ (Tiếng Trung: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án), thường gọi ngắn là bính âm, phanh âm hay pinyin,… |
Phương ngữ Thanh Hóa hay thổ ngữ Thanh Hóa, tiếng Thanh Hóa, tiếng địa phương Thanh Hóa là một phương ngữ thuộc vùng phương ngữ Trung của tiếng Việt lưu… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hànyǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học gọi tiếng Trung là ngữ tộc Hán (Tiếng… |
tiếng Hán dựa trên văn nói hiện đại). Như các phương ngôn khác, Hán ngữ tiêu chuẩn là ngôn ngữ có thanh điệu được tổ chức thiên chủ đề và là ngôn ngữ chủ-động-tân… |
là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở… |
thành phụ âm /z/ trong phương ngữ Bắc và phụ âm /j/ trong phương ngữ Nam. Ngày nay, "dàn" và "giàn", "dì" và "gì" trong hai phương ngữ Bắc và Nam là đồng… |
ngôn ngữ sống của con người trên thế giới là 7.139, phân bố ở 142 ngữ hệ khác nhau. "Ngôn ngữ sống" là những ngôn ngữ vẫn được sử dụng làm phương tiện… |
ngôn ngữ độc lập, không phải là phương ngữ của cùng một ngôn ngữ. Giả sử rằng tiếng Bạch là một ngôn ngữ Hán, nó có lẽ tách biệt với các ngôn ngữ còn lại… |
biệt giúp phân biệt các phương ngữ Hán ngữ với nhau. Bất chấp số lượng phương ngữ, phổ thông thoại hoặc tiếng Quan Thoại là ngôn ngữ chính thức của Trung… |
ngữ uy tín của nhánh Mân Đông của nhóm tiếng Mân, được nói chủ yếu ở khu vực Mân Đông, mạn đông tỉnh Phúc Kiến. Giống như nhiều phương ngữ tiếng Hán khác… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Nhật ngữ) Việt ở Việt Nam hiện tại dùng chữ Quốc Ngữ thuộc ký tự Latin của phương Tây và không còn dùng phổ biến chữ Hán - chữ Nôm, và người Việt Nam vì đứt gãy… |
Tiếng Bắc Kinh (đổi hướng từ Phương ngữ Bắc Kinh) 北京話; Hán-Việt: Bắc Kinh thoại; pinyin: Běijīnghuà) là phương ngữ uy tín của tiếng Quan Thoại được nói ở vùng đô thị Bắc Kinh, ngoại trừ phương ngữ Bắc… |
Phương ngữ Cáp Nhĩ Tân (Tiếng Trung: 哈尔滨话; phồn thể: 哈爾濱話; pinyin: Hā'ěrbīn huà) là một loạt các nhánh của tiếng Quan Thoại được nói trong và xung quanh… |
thuộc lý thuyết ngữ pháp chức năng Cho đến ngày nay, chủ yếu có 2 phương pháp để phân loại từ loại: phân chia từ vựng của một ngôn ngữ thành hai lớp khái… |
ngữ thứ hai như ở những nước phương Tây. Tránh nhầm lẫn ngoại ngữ với ngôn ngữ và chữ viết. Như tiếng Việt viết bằng chữ Hán với chữ Nôm hay âm Hán Việt… |
Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc… |
hiện diện của ngôn ngữ Ấn-Arya, Tai–Kadai, Dravida, Nam Đảo, và Hán-Tạng là kết quả của những đợt di cư về sau. Về cấu trúc từ vựng, ngữ hệ Nam Á nổi bật… |
thủy. Tiếng Hán trung cổ An Nam là một phần của dãy phương ngữ tiếng Hán trung cổ vùng tây nam Trung Quốc, sau này "đa dạng hóa" thành tiếng Hán Ngõa Hương… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Hàn ngữ) Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng… |