Phó tỉnh của Hokkaidō

Kết quả tìm kiếm Phó tỉnh của Hokkaidō Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Rumoi (phó tỉnh)
    (るもいしんこうきょく), Rumoi-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 22.936 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Tokachi (phó tỉnh)
    Tokachi-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 166.112 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Hiyama (phó tỉnh)
    Hiyama-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của phó tỉnh là 33.609 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Okhotsk (phó tỉnh)
    Ohōtsuku-sōgō-shinkō-kyoku?) là một phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2023, dân số ước tính của phó tỉnh là 262.387 người và mật độ…
  • Hình thu nhỏ cho Hidaka (phó tỉnh)
    Hidaka-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của phó tỉnh là 63,372 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Nemuro (phó tỉnh)
    (根室振興局, Nemuro-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 47.135 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Hokkaidō
    đạo), Hokkaidō?, tiếng Nhật: [hokːaꜜidoː] ; tiếng Ainu: アィヌ・モシㇼ, chuyển tự aynu mosir), tên trước đây Ezo, Yezo, Yeso, Yesso là đảo lớn thứ hai của Nhật…
  • Hình thu nhỏ cho Ishikari (phó tỉnh)
    Ishikari-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 18.960 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Sōya (phó tỉnh)
    Sōya-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 28.577 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Iburi (phó tỉnh)
    Iburi-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 50.641 người và mật dộ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Shiribeshi (phó tỉnh)
    Shiribeshi-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 87.589 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Oshima (phó tỉnh)
    Oshima-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 84.772 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Kushiro (phó tỉnh)
    Kushiro-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 57.536 người và mật độ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Sorachi (phó tỉnh)
    Sorachi (空知総合振興局, Sorachi-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 65.614…
  • Hình thu nhỏ cho Kamikawa (phó tỉnh)
    Kamikawa-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 86.376 người và mật độ dân…
  • thị trấn và làng. Phó tỉnh được thành lập để thay mặt chính quyền cấp tỉnh quản lý các khu vực vùng xa. Hokkaidō, là tỉnh lớn nhất của Nhật Bản về diện…
  • Hình thu nhỏ cho Kutchan, Hokkaidō
    Kutchan (倶知安町, Kutchan-chō?) là thị trấn thuộc huyện Abuta, phó tỉnh Shiribeshi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính…
  • Hình thu nhỏ cho Kamikawa, Hokkaidō
    Kamikawa (上川町, Kamikawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính…
  • Hình thu nhỏ cho Tōma, Hokkaidō
    Tōma (当麻町, Tōma-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị…
  • Hình thu nhỏ cho Aibetsu, Hokkaidō
    Aibetsu (愛別町, Aibetsu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tỉnh thành Việt NamKế hoàng hậuBánh mì Việt NamChu Vĩnh KhangViệt Nam thời tiền sửDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamCửa khẩu Mộc BàiMarie CurieMinh Thành TổHà Tây (tỉnh)Trần Thánh TôngAlbert EinsteinQuốc kỳ Việt NamNguyễn Phú TrọngNicolas JacksonEl NiñoByeon Woo-seokQuần thể danh thắng Tràng AnNhà Hậu LêAntonio RüdigerFacebookKhổng TửHuy CậnNguyễn Thị ĐịnhToni KroosMặt TrăngThích Quảng ĐứcNguyễn Văn NênInter Miami CFVăn LangHồi giáoCole PalmerPhù NamTập đoàn VingroupMonkey D. LuffyDanh sách quốc gia theo diện tíchPep GuardiolaTây Bắc BộFĐồng NaiMùa hè của LucaLương Duy CươngBộ đội Biên phòng Việt NamDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPCác vị trí trong bóng đáLưu BịTrần Thanh MẫnTrần PhúBảng chữ cái tiếng AnhBlue LockHạ LongLoạn luânĐen (rapper)Đài LoanNông Đức MạnhĐông Nam ÁTô Vĩnh DiệnNgày Quốc tế Lao độngChí PhèoNam ĐịnhFakerThần NôngGallonGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Trà VinhNăm điều răn của Hội ThánhĐạo giáoVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Sao KimTam giác BermudaLiên QuânNgược dòng thời gian để yêu anh (bản truyền hình)Thiên địa (website)Hiệu ứng nhà kính🡆 More