Kết quả tìm kiếm Phó Thủ tướng Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phó+Thủ+tướng+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phó Thủ tướng Chính phủ là một chức vụ trong Chính phủ Việt Nam, được quy định ngay từ Hiến pháp 1946. Kể từ năm 1981, theo Hiến pháp 1980, chức vụ này… |
Thủ tướng Đức, đầy đủ là Thủ tướng liên bang nước Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundeskanzler(in) der Bundesrepublik Deutschland) là người đứng đầu… |
Phó Thủ tướng là chức vụ mà ở một vài quốc gia có Thủ tướng là người cấp phó của Thủ tướng, sẽ thay ghế Thủ tướng điều khiển nội các nếu Thủ tướng không… |
của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình đồng ý thực hiện chủ trương thành lập thành phố Thủ Đức. Ngày 10 tháng 11 năm 2020, Thủ tướng Chính… |
(đại biểu tỉnh Tiền Giang). Từ năm 1982-1986, ông là Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Phó Thủ tướng) thời điểm đất nước sắp chuyển đổi từ cơ chế quản lý… |
Philipp Rösler (thể loại Phó Thủ tướng Đức) miền Nam Việt Nam) là một chính trị gia Đức, cựu chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do (FDP), cựu phó thủ tướng Đức. Vào tháng 02 năm 2014, ông là giám đốc điều… |
Trần Hồng Hà (chính khách) (đổi hướng từ Trần Hồng Hà (phó thủ tướng)) Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam. Ông có bằng tiến sĩ chuyên ngành khai thác Mỏ từ… |
Olaf Scholz (thể loại Phó Thủ tướng Đức) tiếng Đức: [ˈoːlaf ˈʃɔlts]; sinh (1958-06-14)14 tháng 6 năm 1958) là đương kim thủ tướng Đức từ ngày 8 tháng 12 năm 2021. Trước đó ông giữ chức Phó Thủ tướng… |
Frank-Walter Steinmeier (thể loại Phó Thủ tướng Đức) phòng Thủ tướng dưới thời Gerhard Schröder. Bên cạnh công việc bộ trưởng bộ ngoại giao từ 2005 tới 2009, ông từ 2007 tới 2009 cũng là phó thủ tướng Đức. Vào… |
Hans-Dietrich Genscher (thể loại Phó Thủ tướng Đức) người Đức của Đảng Dân chủ Tự do tự do (FDP). Ông là Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ năm 1969 đến năm 1974. Ông cũng từng là Bộ trưởng Ngoại giao và là Phó Thủ tướng… |
Guido Westerwelle (thể loại Phó Thủ tướng Đức) là Bộ trưởng Ngoại giao trong nội các thứ hai của Thủ tướng Angela Merkel và là Phó Thủ tướng Đức từ năm 2009 đến năm 2011, là người đồng tính công khai… |
tháng 9 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp) ^ Đổi ảnh Phó Thủ tướng Đức bên cờ vàng. Ngày 17 tháng 9 năm 2012 [Ngày 17 tháng 9 năm 2012].… |
Sigmar Gabriel (thể loại Phó Thủ tướng Đức) chính trị gia người Đức, là Bộ trưởng Ngoại giao từ năm 2017 và là Phó thủ tướng Đức từ năm 2013. Ông là Chủ tịch Đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) từ năm 2009… |
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (thường được gọi tắt là Thủ tướng, Thủ tướng Chính phủ) là người đứng đầu Chính phủ của nước… |
Thủ tướng Nhật Bản, tên chính thức từ tiếng Nhật là Nội các Tổng lý Đại thần (内閣総理大臣 (ないかくそうりだいじん), Naikaku Sōri Daijin?), là người đứng đầu Nội các của… |
Ludwig Erhard (thể loại Phó Thủ tướng Đức) người Đức và là thủ tướng Tây Đức từ 1963 tới 1966. Ông được biết đến nhiều với vai trò then chốt trong công cuộc cải cách và phục hồi kinh tế nước Đức thời… |
Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中华人民共和国国务院副总理) hay còn được gọi là Phó Thủ tướng Quốc vụ viện là chức vụ quan trọng cấu thành Quốc… |
Walter Scheel (thể loại Phó Thủ tướng Đức) Walter Scheel (phát âm tiếng Đức: [ˈvaltɐ ˈʃeːl]; 8 tháng 7 năm 1919 – 24 tháng 8 năm 2016) là chính trị gia người Đức. Một đảng viên của Đảng Dân chủ… |
pháp Đức năm 1949, là cơ quan kế nhiệm của Reichstag (hạ viện Cộng hòa Weimar). Quốc hội Liên bang có nhiệm kỳ 4 năm hoặc kết thúc sớm nếu Thủ tướng, bị… |
Willy Brandt (thể loại Phó Thủ tướng Đức) 8 tháng 10 năm 1992) là một chính trị gia, thủ tướng Tây Đức từ 1969–1974, lãnh đạo Đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) giai đoạn 1964–1987. Ông Được trao giải… |