Kết quả tìm kiếm Phòng tuyến Hindenburg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phòng+tuyến+Hindenburg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đức cũng rút ra bài học quý báu dẫn đến quyết định triệt thoái về phòng tuyến Hindenburg, gây khó khăn cho quân Entente trong năm 1917. Đây cũng là lần đầu… |
của phòng tuyến Hindenburg là phòng tuyến bắt đầu chiến tranh. Đến cuối tháng 9, sau các cố gắng bất thành, liên quân dừng lại ở tuyến Hindenburg và tại… |
công mùa xuân của Đức. Quân Đức rút lui về Phòng tuyến Hindenburg, nhưng quân Đồng minh đã vượt qua phòng tuyến này với một loạt chiến thắng, bắt đầu từ… |
cải thiện khả năng vượt chiến hào. Điều này thực sự cần thiết vì phòng tuyến Hindenburg có chiến hào rộng 3.5 m để chặn tăng Anh. Khi thiếu tá Philip Johnson… |
chiến thắng cuối cùng bằng việc chọc thủng phòng tuyến Hindenburg của Đức (xem trận phòng tuyến Hindenburg) và trận kênh St Quentin vào cuối tháng 9.… |
Stalingrad (Chiến tranh thế giới thứ hai) "Phá vỡ tuyến phòng thủ" - các ví dụ được sử dụng: Phòng tuyến Hindenburg (Chiến tranh thế giới thứ nhất) và Trận El… |
đã thiết kế 1 phòng tuyến phòng thủ vững chắc cho quân đội Ethiopia mang tên "Bức tường Hindenburg", lấy ý tưởng từ phòng tuyến Hindenburg nổi tiếng của… |
phòng tuyến Hindenburg của Đức. Người Đức phòng thủ rất mãnh liệt; Cambrai có một khoảng thời gian yên tĩnh cho đến khi người Đức củng cố lại tuyến phòng… |
1917 (phim) (đề mục Doanh thu phòng vé) vực của Mặt trận phía Tây nước Pháp trước đó, đang đưa quân đến Phòng tuyến Hindenburg, nơi bọn chúng sẽ áp đảo quân đội Anh bằng pháo binh. Vì những đường… |
Dương) Phòng tuyến Hindenburg Phòng tuyến Mannerheim Phòng tuyến Phan Rang – Xuân Lộc Lũy Thầy trong thời kỳ chiến tranh Trịnh-Nguyễn Tuyến phòng thủ Amsterdam… |
Adolf Hitler (đề mục Trực tuyến) mình có thể "kiềm chế" và "thuần hóa" Hitler. Hindenburg không phê chuẩn lời đề nghị trên và để phòng ngừa nội chiến xảy ra, cũng như lo ngại Reichswehr… |
miền Bắc đất Pháp, là một phần của tuyến phòng thủ Hindenburg trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. Tên của tuyến phòng thủ này được đặt theo vị anh hùng… |
hao một bộ phận lớn quân Đức và buộc họ phải triệt thoái vào Cụm phòng tuyến Hindenburg giữa Verdun và Lens trong mùa đông. Manstein hoạt động ở Tập đoàn… |
Tham mưu Đức cử tướng Paul von Hindenburg làm chỉ huy Tập đoàn quân số 8, Ludendorff trở thành Tham mưu trưởng của Hindenburg. Những kế hoạch bài bản của… |
phá kéo dài. Một khi cuộc chiến tranh mở diễn ra trở lại sau khi Phòng tuyến Hindenburg bị phá vỡ vào tháng 9 năm 1918, quân Anh đã bắn càn quét ít hơn… |
1930, chính phủ của Thủ tướng Heinrich Brüning được Tổng thống Paul von Hindenburg trao quyền hành động mà không cần nghị viện phê chuẩn. Chính phủ của Brüning… |
Hoàng đế Wilhelm II thoái vị và nhận được chỉ thị từ thống chế Paul von Hindenburg trong việc chấp nhận các điều khoản của Đồng minh. Paul trở lại đơn vị… |
Đông Phổ về tay quân Nga. Sau thất bại này, người Đức đã đưa Paul von Hindenburg làm tổng tư lệnh quân Đức ở mặt trận phía đông và Ludendroff làm tham… |
Ludendorff và Hindenburg nhanh chóng thảo luận về nội dung bức điện và thống nhất Quân đoàn XVII của Mackensen và Quân đoàn Dự phòng số 1 của Below sẽ… |
30 tháng 1 năm 1933, Hitler được Tổng thống Cộng hòa Weimar Paul von Hindenburg bổ nhiệm làm Thủ tướng Đức. Sau đó đảng Quốc xã bắt đầu loại trừ tất cả… |