Kết quả tìm kiếm Phép đo sinh học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phép+đo+sinh+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm.… |
Mật độ dân số (thể loại Sinh thái học dân số) sinh vật sống nói chung, con người nói riêng. Mật đô dân số là một phép đo sinh học thông thường và thường được những người bảo vệ môi trường sử dụng hơn… |
chính thức thừa nhận việc lăn tay để làm phương pháp nhận dạng thay cho phép đo người Bertillon của Alphonse Bertillon. Việc sử dụng dấu vân tay để nhận… |
bởi một cơn co thắt có thể được đo không xâm lấn bằng cách sử dụng máy đo cơ học hoặc máy đo phonomyography, được đo in vivo bằng cách sử dụng sức căng… |
dạng sinh học (tiếng Anh: biodiversity) là một chuyên ngành của sinh học nghiên cứu sự đa dạng và biến đổi của sự sống trên Trái Đất. Đa dạng sinh học biểu… |
phát sinh do những hạn chế trong kỹ thuật đo lường. Trong trường hợp này, phép đo là một giá trị gần đúng với giá trị thực tế. Lịch sử khoa học cho thấy… |
Trong toán học, cho hai không gian đo và các phép đo trên chúng, người ta có thể nhận được một không gian đo tích và một phép đo tích trên không gian… |
Ô nhiễm phóng xạ (đề mục Ảnh hưởng sinh học) thể. Nghệ thuật và khoa học của việc đánh giá liều bức xạ được tạo ra bên trong là phép đo liều bên trong. Các tác động sinh học của các hạt nhân phóng… |
Nhiệt độ (thể loại Nhiệt động lực học) độ này được xác định bằng các phép đo sử dụng thang đo Kelvin đã được quốc tế thống nhất nói trên. Nhiều phép đo khoa học sử dụng thang nhiệt độ Kelvin… |
sinh lý học động vật, sinh lý học thực vật, sinh lý học tế bào và sinh lý học so sánh. Trọng tâm của chức năng sinh lý học là những quá trình lý sinh… |
Cảm biến (thể loại Dụng cụ đo lường) tượng đo; việc làm cho kích thước cảm biến nhỏ hơn thường cải thiện tính chất này và có thể mang lại những lợi ích khác. Công nghệ tiên tiến cho phép sản… |
Phép cộng (Tiếng Anh: addition) thường được biểu thị bằng ký hiệu cộng "+" (Tiếng Anh: plus) là một trong bốn phép toán cơ bản của số học cùng với phép… |
Enthalpy (thể loại Nhiệt động lực học) thái được sử dụng trong nhiều phép đo các hệ có áp suất không đổi (đẳng áp), thuộc nhiều lĩnh vực như hóa học, sinh học và vật lí, xảy ra ở môi trường… |
Logarit (đổi hướng từ Phép logarit) cơ số 2 (b = 2) và được sử dụng nhiều nhất trong khoa học máy tính. Thang đo logarit cho phép thu hẹp các đại lượng kích thước lớn về phạm vi nhỏ hơn… |
chính xác hơn, sinh học phân tử là tập hợp các kỹ thuật được phát triển kể từ khi lĩnh vực này mới bắt đầu, cho phép các nhà khoa học tìm hiểu về các… |
Đương lượng hay Equivalent (Eq hay eq) là đơn vị đo lường thường dùng trong hoá học và sinh học. Nó đo lường khả năng một chất kết hợp với các chất khác… |
số đo chân bên trong của người mặc dự định). Kích thước ad hoc: Nhãn ghi rõ số kích thước hoặc mã không có mối quan hệ rõ ràng với bất kỳ phép đo nào… |
1913 bởi các nhà vật lý người Pháp Charles Fabry và Henri Buisson. Các phép đo của mặt trời cho thấy rằng bức xạ được phát ra từ bề mặt của nó và chạm… |
quả đo này sử dụng cho các mục đích khác nhau. Đồng hồ nước có cấu tạo gồm hai phần chính là phần thực hiện phép đo và phần hiển thị kết quả đo (Mặt… |
y học thay thế đề cập đến nhiều trải nghiệm và hiện tượng được tuyên bố là do "trường năng lượng" hoặc "khí lực" bất chấp các phép đo đạc khoa học và… |