Kết quả tìm kiếm Phân ngành Động vật có xương sống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+ngành+Động+vật+có+xương+sống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống… |
không có xương sống. Nhóm này chiếm 97% trong tổng số các loài động vật – tất cả động vật trừ các loài động vật trong phân ngành Động vật có xương sống (Vertebrata)… |
trước. Động vật được chia thành nhiều nhóm nhỏ, một vài trong số đó là động vật có xương sống (chim, động vật có vú, lưỡng cư, bò sát, cá); động vật thân… |
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học: Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm… |
sống tạo thành, còn các động vật không xương sống thì không. Thực tế việc phân loại giới động vật rất phức tạp, bởi giữa các loài động vật có xương sống… |
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi)… |
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những… |
sự phân tỏa thành nhánh mới được cung cấp theo triệu năm trước (Ma). Liên ngành Động vật miệng thứ sinh (Deuterostomia) Ngành động vật có dây sống (Chordata)… |
đỡ, tùy lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi. Ngành Thân mềm có nhiều chủng loại rất đa dạng, phong phú và là nhóm động vật biển lớn nhất… |
Phân ngành Sống đầu (Cephalochordata) bao gồm các động vật có dây sống chạy từ mút đầu tới mút đuôi, tồn tại suốt đời. Sống đầu là một phân ngành nhỏ… |
Lớp Thú (đổi hướng từ Động vật có vú) là động vật có vú hoặc động vật hữu nhũ, là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai… |
Động vật giáp xác (Crustacea) còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp là một phân ngành động vật Chân khớp được đặc trưng bởi bộ xương ngoài… |
lớp cận ngành gồm các loài cá không có hàm, thuộc phân ngành Động vật có xương sống, ngành Động vật có dây sống. Hiện nay còn hai nhóm cá không hàm đang… |
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibian) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh. Tất cả các loài lưỡng cư hiện đại đều là phân nhánh Lissamphibia… |
một phân bộ động vật gồm những loài thú cỡ trung bình thuộc về họ Megalonychidae (lười hai ngón) và họ Bradypodidae (lười ba ngón) với tổng cộng có sáu… |
khoảng 300 loài. Lớp Thú và Lớp chim (2 nhánh lớn trong các loài động vật có xương sống) đều đã tiến hóa từ tổ tiên là bò sát. Trong đó, lớp Thú tiến hóa… |
sâu bọ Ngành động vật có dây sống (Chordata) Phân ngành Vertebrata (động vật có xương sống) Lớp lưỡng cư Lớp bò sát Lớp chim Lớp thú (lớp có vú) Lớp… |
Chim (đổi hướng từ Chim (động vật)) các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn). Trong lớp Chim, có hơn 10… |
Rắn (đổi hướng từ Rắn (động vật)) đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài. Giống như các loài bò sát có vảy (Squamata) khác, rắn là động vật có xương sống, có màng ối, ngoại nhiệt… |
Ngành Da gai hay Động vật da gai, danh pháp khoa học Echinodermata, là một ngành động vật biển, chúng sống ở nhiều độ sâu khác nhau từ đới gian triều đến… |