Kết quả tìm kiếm Phân loại học Linnaeus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+loại+học+Linnaeus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phân loại sinh học là một phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật. Phân loại sinh học cũng có thể được gọi là phân… |
Trong phân loại sinh học, bậc là thứ tự tương đối của một sinh vật, hay một nhóm sinh vật trong thế thống cấp bậc phân loại. Các ví dụ về bậc phân loại chính… |
khoa học dùng trong Sinh học (do Carolus Linnaeus xây dựng). Trong đó, nút gốc là Sinh vật (Organism), với ý nghĩa rằng phân loại này áp dụng cho tất cả… |
Trong phân loại sinh học, Phân loại giới Động vật cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác… |
1768, Linnaeus đã phát triển công trình của mình lên thành 2.300 trang với tất cả là 15.000 loài động thực vật và khoáng sản khác nhau. Phân loại và đặt… |
Trong phân loại sinh học, một lớp là một cấp bậc nằm dưới ngành và trên bộ. Ví dụ Mammalia là một lớp được sử dụng trong phân loại các loài chó, mèo mà… |
Danh pháp đồng nghĩa (đổi hướng từ Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học)) pháp khoa học, danh pháp đồng nghĩa, tên đồng danh hay còn được dùng nguyên văn synonym là một danh pháp khoa học áp dụng cho một đơn vị phân loại mà (hiện… |
chúng trong hệ thống phân loại tự nhiên, trong dãy tiến hóa chung của sinh giới. Theo đề nghị của nhà bác học Thụy Điển Carolus Linnaeus (1707-1778), hội… |
Trong phân loại sinh học, một giới (kingdom hay regnum) là một đơn vị phân loại ở cấp cao nhất (theo lịch sử), hoặc là cấp ngay dưới lãnh giới (trong… |
học người Đức là Augustus Quirinus Rivinus đề xuất trong phân loại của ông đối với thực vật (các chuyên luận trong thập niên 1690). Carolus Linnaeus là… |
Linnaeus, 1766 (TSN 208664) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). ^ Eretmochelys Fitzinger, 1843 (TSN 173835) tại Hệ thống Thông tin Phân… |
Danh pháp hai phần (đổi hướng từ Tên khoa học) đặt tên trong khoa học, gọi là danh pháp, áp dụng trong lĩnh vực phân loại sinh học. Người sáng lập ra cách đặt tên là Carl Linnaeus. Theo ông phải dùng… |
Độ Celsius (đổi hướng từ Bách phân) tiêu biểu (standard atmosphere) vào năm 1742. Hai năm sau nhà khoa học Carl Linnaeus đảo ngược hệ thống đó và lấy 0 độ là nước đá đông và một trăm độ là… |
gọi là học thuyết tế bào. Trong khi đó, phân loại học (taxonomy và classification) đã trở thành tâm điểm của các nhà sử gia tự nhiên. Carl Linnaeus xuất… |
alpha, khoa học tìm, mô tả và đặt tên các sinh vật Phân loại khoa học Linnaeus, hệ thống phân loại khoa học cổ điển Phương pháp phân loại phân nhánh (cladistics)… |
Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này. Các… |
Hoa cẩm chướng (thể loại Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên) Lạp "thần thánh" (dios) và "hoa" (anthos). Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. Cẩm chướng quốc hoa của Slovenia. Ngoài ra cẩm… |
Động vật (thể loại Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên) thực vật, Carolus Linnaeus (Carl von Linné) cũng làm theo cách này trong lần phân loại thứ bậc đầu tiên. Kể từ đó các nhà sinh học đã bắt đầu nhấn mạnh… |
Chrysomelidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758. Loài này có chiều dài 7,7 đến 10,5 mm và có màu xanh kim loại sáng đặc trưng. Tên phổ biến… |
Bombus pratorum (thể loại Sơ khai Phân họ Ong mật) Apidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1761. ^ Bombus pratorum (TSN 714984) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy… |