Kết quả tìm kiếm Phân loại bằng phage Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+loại+bằng+phage", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thể thực khuẩn (đề mục Phân loại) Φ29 phage ΦX174 Bacteriophage φCb5 G4 phage M13 phage MS2 phage (23–28 nm in size) N4 phage P1 phage P2 phage P4 phage R17 phage T2 phage T4 phage (169… |
Virus DNA (thể loại Trang thẻ đơn vị phân loại không có ID đơn vị phân loại tại Wikidata) (Adenoviridae, Herpesviridae và một số phage). Một số gia đình có bộ gen tuyến tính hoán vị vòng tròn (phage T4 và một số Iridoviridae). Những người… |
truyền nhiễm bằng một phương pháp gọi là phân loại bằng phage (phage typing). Phân loại virus tìm cách mô tả tính đa dạng của virus bằng cách đặt tên… |
DNA (đề mục Phân loại nucleobase) “Intragenus generalized transduction in Staphylococcus spp. by a novel giant phage”. ISME J. 8: 1949–1952. doi:10.1038/ismej.2014.29. ^ Simpson L (1998). “A… |
DNA được công nhận: Tất cả các dạng tế bào sống và nhiều virus DNA, các phage và plasmid sử dụng một enzym primaza để tổng hợp một mồi RNA ngắn với một… |
Félix d'Herelle (thể loại Nhà nghiên cứu Phage) phép phage đi qua. Vào đầu năm 1919, d'Herelle phân lập được phage từ phân gà, và thành công trong việc ngăn chặn dịch sốt phát ban ở gà bằng phage. Sau… |
Sinh học (đề mục Phân loại học) Gemmatimonas aurantiaca (- = 1 Micrometer) Archaea - Halobacteria Virus - Gamma phage ^ a b c d Urry, Lisa; Cain, Michael; Wasserman, Steven; Minorsky, Peter;… |
Tải nạp (thể loại Sinh học phân tử) phóng bằng cách ly giải vật chủ. Trong chu trình tiềm tan, nhiễm sắc thể của phage được tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn, và ADN của phage lúc này… |
biến là T4-HMC-beta-glucosyl transferase, T4-beta-glucosyl transferase, T4 phage beta-glucosyltransferase, UDP glucose-DNA beta-glucosyltransferase, và uridine… |
Papponen P, Maasilta IJ (tháng 8 năm 2017). “Imaging Bacterial Colonies and Phage-Bacterium Interaction at Sub-Nanometer Resolution Using Helium-Ion Microscopy”… |
Gen (thể loại Sinh học phân tử) nhiễm phage và các nhà sinh học phát hiện thấy nó có một tốc độ nhanh đáng kinh ngạc. Trong giai đoạn sao chép DNA ở nhiệt độ 37 °C, tốc độ kéo dài bằng 749… |
Đột biến điểm (thể loại Di truyền phân tử) “The difference between spontaneous and base-analogue induced mutations of phage T4”. Proc. Natl. Acad. Sci. U.S.A. 45 (4): 622–33. Bibcode:1959PNAS...45… |
初音未来Append (tiếng Nhật) 初音未来V3 (tiếng Nhật) 初音未来V4X (tiếng Nhật) MEDIA PHAGE (blog của nhân viên sản xuất)(tiếng Nhật) 視頻媒體平台 Kênh Hatsune Miku trên… |
Yếu tố kết thúc phiên mã (thể loại Sinh học phân tử) một khe hở duy nhất (hình 3). Loại này lần đầu tiên được công nhận trong các nghiên cứu in vitro của phiên mã của λ-phage. Ngay sau khi bị lây nhiễm, các… |
DNA tái tổ hợp (thể loại Sinh học phân tử) into DNA of Simian Virus 40: Circular SV40 DNA molecules containing lambda phage genes and the galactose operon of Escherichia coli”. Proceedings of the… |
Biển (đề mục Biển và nhân loại) ngày 26 tháng 9 năm 2013. ^ Mann, Nicholas H. (2005). “The third age of phage”. PLoS Biology. 3 (5): 753–755. doi:10.1371/journal.pbio.0030182. PMC 1110918… |
Lục lạp (đổi hướng từ Quá trình phân đôi lục lạp) Hedtke, B.; Börner, T; Weihe, A (1997). “Mitochondrial and Chloroplast Phage-Type RNA Polymerases in Arabidopsis”. Science. 277 (5327): 809–11. doi:10… |
phối CERT để phục vụ trong các trường hợp khẩn cấp và danh sách gửi thư Phage. Bản thân Morris trở thành người đầu tiên bị kết án theo đạo luật CFAA (Computer… |
đơn giản, hình nhị thập diện và các hình phức tạp hơn (thể thực khuẩn - phage). Virus rất nhỏ bé, có kích thước từ 20 đến 300 nanomet, tức là phải xếp… |
Staphylococcus aureus (đề mục Các loại độc tố) aureus thuộc loại phage nhóm II tạo độc tố này. Nó gồm hai loại A và B, đều là polypeptide, loại A bền với nhiệt độ 100℃/20 phút, còn loại B thì không… |