Phát sinh chủng loài

Kết quả tìm kiếm Phát sinh chủng loài Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Phát sinh chủng loại học
    Phát sinh chủng loại học (tiếng Anh: Phylogenetics /faɪlɵdʒɪnɛtɪks/, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp: φυλή, φῦλον - phylé, phylon = chủng loại, bộ tộc, bộ…
  • Hình thu nhỏ cho Cây phát sinh hệ thống
    vị để kiến tạo cây hệ thống loài, vậy thì rất nhiều nhân chủng sẽ xếp vào cùng với khỉ đột. Căn cứ vào nút rễ, cây phát sinh hệ thống còn có thể chia làm…
  • splitting” [Lạm phát phân loại, khái niệm loài phát sinh chủng loại và dòng dõi trong Cây phát sinh sự sống - cảnh báo về phân tách loài]. Journal of Zoological…
  • Hình thu nhỏ cho Rắn biển
    công trình nghiên cứu nào có sức thuyết phục về các mối quan hệ phát sinh chủng loài giữa các nhóm rắn hổ khác nhau, và vì thế tình hình vẫn chưa rõ ràng…
  • Hình thu nhỏ cho Thực vật có hoa
    thuận lợi trong phân loại mà thôi. Phát sinh chủng loài của thực vật có hoa theo APG III (2009). Phát sinh chủng loài của thực vật có hoa theo APG IV (2016)…
  • Phát sinh chủng loại phân tử (tiếng Anh: Molecular phylogenetics, /məˈlɛkjʊlər ˌfaɪloʊdʒəˈnɛtɪks, mɒ-, moʊ-/) là chi nhánh của phát sinh chủng loại học;…
  • Hình thu nhỏ cho Cá tra
    Cây phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Karinthanyakit và ctv (2012): Cá tra (theo Từ điển tiếng Việt, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, 1977) là loài cá…
  • Hình thu nhỏ cho Chim
    Chim (thể loại Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên)
    sát Archosaur. Xét theo phát sinh chủng loại, Aves được xác định là tất cả các hậu duệ của tổ tiên chung gần nhất của các loài chim hiện đại và Archaeopteryx…
  • Hình thu nhỏ cho Lớp Thú
    nhắc đến. Phát sinh chủng loài, xem Mammalia là nhóm chỏm cây. Một phát sinh chủng loài do Mikko Haaramo tạo ra dựa trên các phát sinh chủng loài riêng rẽ…
  • Hình thu nhỏ cho Họ Lan
    chi châu Âu và ôn đới châu Á: 40 - 60 chi Bắc Mỹ: 20 - 25 chi Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III. Họ này được công nhận trong mọi hệ thống…
  • Hình thu nhỏ cho Động vật có xương sống
    được minh họa như là "cây phát sinh chủng loài" xếp lồng, được gọi là biểu đồ nhánh tiến hóa. Các nhóm phát sinh chủng loài được định nghĩa dựa trên các…
  • Hình thu nhỏ cho Họ Hạc
    Marabou stork (chưa có tên tiếng Việt), Leptoptilos crumeniferus Phát sinh chủng loài của họ Hạc trình bày dưới đây dựa theo Slikas B. (1997) Tên gọi hạc…
  • Hình thu nhỏ cho Họ Vàng anh
    Trang web của IOC công nhận 3 loài, trong đó ngoài S. viridis là 2 loài liệt kê cuối cùng ở đây. Cây phát sinh chủng loài của họ Vàng anh lấy theo Jønsson…
  • Hình thu nhỏ cho Họ Cá đối
    2012: 1 loài (Pseudomyxus capensis). Biểu đồ phát sinh chủng loài vẽ theo Xia et al. (2016) Cá đối là loài rộng muối, chúng có thể sống và sinh trưởng…
  • Hình thu nhỏ cho Họ Gọng vó
    chẳng hạn như các loài trong họ Ancistrocladaceae. Cây phát sinh chủng loài cho các chi còn loài sinh tồn dưới đây lấy theo Fernando Rivadavia và ctv., 2003…
  • Hình thu nhỏ cho Họ Súng
    Họ Súng (thể loại Thực vật thủy sinh)
    gồm lá đài và cánh hoa) phát sinh ra từ đỉnh bầu nhụy và bởi các nhị hoa hợp tại gốc. Tuy nhiên, phân tích phát sinh chủng loài phân tử lại cho thấy việc…
  • Hình thu nhỏ cho Họ Cá quả
    Họ Cá quả (thể loại Loài cá xâm lấn)
    trong bộ Perciformes, tuy nhiên gần đây người ta đã xem xét lại phát sinh chủng loài của cá và đề xuất tách họ này sang bộ Anabantiformes. Họ Cá quả (Channidae)…
  • Hình thu nhỏ cho Đom đóm
    Đom đóm (thể loại Sinh vật phát quang)
    510 - 670 nm); một số loài thậm chí trứng cũng phát quang. Người ta cho rằng, ánh sáng giữ vai trò quan trọng trong tập tính sinh sản của chúng với mục…
  • Hình thu nhỏ cho Chim cận biết hót Tân Thế giới
    Thamnophilidae Grallariidae Rhinocryptidae Formicariidae Furnariidae Quan hệ phát sinh chủng loài của phân thứ bộ Tyrannides dựa trên Oliveros et al. (2019): ^ Ohlson…
  • Hình thu nhỏ cho Spinosaurus
    Spinosaurus (thể loại Sinh vật trong Công viên kỷ Jura)
    sinh đã phát hiện thêm nhiều mẫu vật vào đầu thế kỷ 21. Chi này bao gồm hai loài chính thống: loài nổi tiếng nhất là S. aegyptiacus từ Ai Cập và loài
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đại ViệtViệt NamGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcFakerQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamIranVạn Lý Trường ThànhChiến dịch Hồ Chí MinhTừ Hi Thái hậuBorussia DortmundLê DuẩnPhêrô Nguyễn Văn KhảmMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamThành cổ Quảng TrịThái NguyênPhan Châu TrinhViệt Nam Dân chủ Cộng hòaDấu chấmTưởng Giới Thạch13 tháng 4Nữ hoàng nước mắtRừng mưa AmazonPhú QuýDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamTrần Đại NghĩaBình ĐịnhDanh sách thành phố Hoa Kỳ xếp theo dân sốĐào, phở và pianoTrung QuốcĐịa lý Việt NamMao Trạch ĐôngVũ khí hạt nhânCăn bậc haiThomas EdisonTrần Thị LýGiải vô địch thế giới Liên Minh Huyền ThoạiCách mạng Tháng TámĐà LạtChữ NômBiến đổi khí hậuCộng hòa Nam PhiBộ đội Biên phòng Việt NamĐứcCố đô HuếVăn hóaThành Cát Tư HãnTriết họcKế hoàng hậuDầu mỏBộ Ngoại giao (Việt Nam)Hoàng thành Thăng LongXung đột Israel–PalestineBayer 04 LeverkusenTắt đènLương CườngJennifer PanVõ Nguyên GiápPhạm Ngọc ThảoThành phố Hồ Chí MinhCoachella Valley Music and Arts FestivalHồng BàngTết Nguyên ĐánCông giáo tại Việt NamNinh ThuậnVụ đắm tàu RMS TitanicSố chính phươngReal Madrid CFKhu rừng đen tốiDanh sách thủ lĩnh Lương Sơn BạcChùa HươngTaylor SwiftNgọt (ban nhạc)Phil FodenChiến tranh LạnhDương Văn Thái (chính khách)🡆 More