Kết quả tìm kiếm Pháo đài Caroline Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pháo+đài+Caroline", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phía nam, đe dọa lực lượng Pháo đài Caroline của Pháp. Menéndez đã hành quân với quân đội của mình và cướp phá Pháo đài Caroline vào ngày 20 tháng 9 năm… |
một cơn bão phá hủy hạm đội Pháp, cho phép Tây Ban Nha chinh phục Pháo đài Caroline. Gần đây hơn, cơn bão Katrina đã đẩy hơn một triệu người từ trung… |
định cư tại Hoa Kỳ lục địa. Những người Huguenot từ Pháp thành lập pháo đài Caroline tại Jacksonville ngày nay vào năm 1564. Diện tích của Florida thuộc… |
thuộc Mỹ và Guam lần lượt công nhận là ngôn ngữ chính thức của họ; tiếng Caroline và tiếng Chamorro được Quần đảo Bắc Mariana công nhận; tiếng Tây Ban Nha… |
tường của lâu pháo đài. Từ 17 tháng 1 năm 1772 tới 30 tháng 4 năm 1772, Kronborg là nơi giam hoàng hậu Caroline Mathilde (Công chúa Caroline Matilda xứ Wales)… |
Mittelstand”. The Telegraph. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2019. ^ Bayley, Caroline (17 tháng 8 năm 2017). “Germany's 'hidden champions' of the Mittelstand”… |
ngôn ngữ của một trong các bộ tộc thổ dân Đài Loan. Quân đội Hà Lan tập trung trong một pháo đài gọi là Pháo đài Zeelandia. Những người thực dân Hà Lan cũng… |
là dịch hạch — và nguồn quân nhu nghèo nàn, Bonaparte không thể hạ các pháo đài ở Akko và trở lại Ai Cập vào tháng 5. Để tăng tốc cuộc hành quân, ông ra… |
ft) dưới nước, trải dài cả đường ngày Quốc tế và đường xích đạo. Tại Đảo Caroline, được đổi tên thành "Đảo Thiên niên kỷ" ở giữa Thái Bình Dương, Cộng hòa… |
2016). The Unforgotten Sisters: Female Astronomers and Scientists before Caroline Herschel (bằng tiếng Anh). Springer. tr. 40. ISBN 9783319261270. Truy cập… |
York. ISSN 0040-781X. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2015. ^ Howard, Caroline. “No. 46: Kim Jong Un – pg.48”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12… |
1777 Florida Là tiểu bang năm 1845 Fort de la Caroline 1564 Thủ phủ của thuộc địa Pháp Pháo đài Caroline 1564-1565. San Agustín St. Augustine 1565 Thủ… |
of Military History. 67 (1): 183. doi:10.1353/jmh.2003.0066. ^ Gluck, Caroline (27 tháng 7 năm 2001). “N Korea admits Vietnam war role”. BBC News. Truy… |
II đã giải tán Nghị viện và vào năm 1849, ông buộc phải chạy trốn đến Pháo đài Königstein. Cuộc nổi dậy tháng Năm ở Dresden đã bị quân Sachsen và Phổ… |
(Congregational Church). Tỉnh Carolina được thành lập năm 1663. Sau khi pháo đài Amsterdam đầu hàng vào năm 1634, người Anh giành quyền kiểm soát thuộc… |
thạch, như đá Latte. Refaluwasch, hay người Caroline đến quần đảo Mariana trong thế kỷ XIX từ quần đảo Caroline. Các di dân Micronesia dần định cư tại quần… |
còn sống. Theo chỉ định nhiệm vụ từ Caroline trong việc giải cứu tù nhân và tiêu diệt Deathshead tại chính pháo đài của lão, Blazkowicz cuối cùng cũng… |
tháng 8 năm 1914 và nhanh chóng chiếm những lãnh thổ: Sơn Đông, Mariana, Caroline và Quần đảo Marshall ở Thái Bình Dương (lúc đó gọi là Tân Guinea thuộc… |
HMS Caroline là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương C của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc. Caroline được hạ thủy và đưa ra hoạt động vào năm… |
lưu trữ 6 Tháng Một năm 2009. Truy cập 4 Tháng Một năm 2008. ^ Cheese, Caroline (8 tháng 4 năm 2009). “Barcelona 4-0 Bayern Munich”. Lưu trữ bản gốc 2… |