Kết quả tìm kiếm Phái sinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phái+sinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong giao dịch kinh tế, phái sinh (tiếng Anh: derivative) là một dạng hợp đồng dựa trên giá trị của các tài sản cơ sở khác nhau như tài sản, chỉ số,… |
Trong ngôn ngữ học, phái sinh hình thái (tiếng Anh: Morphological derivation) là quá trình hình thành nên từ mới bởi một từ có sẵn, thường hay bằng cách… |
Thị trường tài chính phái sinh là nơi diễn ra các hoạt động mua đi bán lại các loại sản phẩm tài chính phái sinh, với các sản phẩm thông dụng của thị… |
Chứng khoán (đề mục Công cụ tài chính phái sinh) chứng quyền có bảo đảm, quyền mua cổ phần, chứng chỉ lưu ký; chứng khoán phái sinh và các loại chứng khoán khác. Chứng khoán là một tài sản tài chính có… |
1475 hoặc trước đó. Trong văn hóa đại chúng hiện đại, fuck và các từ phái sinh của nó (như "fucker" và "fucking") có thể được dùng như danh từ, động… |
Một tác phẩm phái sinh theo luật bản quyền, là một sự sáng tạo những thành tố lớn, đủ để được bảo hộ bản quyền từ một tác phẩm nguyên thủy đã có. Luật… |
Phái sinh quỹ là một sản phẩm tài chính có cấu trúc liên quan đến một quỹ, thông thường bằng cách sử dụng quỹ cơ bản để xác định chi trả. Đó có thể là… |
tác giả (BY và BY-SA) – cho phép chia sẻ và phối lại (tạo các tác phẩm phái sinh), bao gồm cả cho mục đích sử dụng thương mại, miễn là ghi công. Phiên… |
cho phép các sản phẩm phái sinh ngoại hối trên các sàn giao dịch của họ, vì họ có các kiểm soát vốn. Việc sử dụng các phái sinh đang phát triển trong… |
công cụ phái sinh. Luật Chứng khoán Việt Nam năm 2019 đã giải thích thuật ngữ về hợp đồng kỳ hạn: "Hợp đồng kỳ hạn là loại chứng khoán phái sinh giao dịch… |
phtalic có tầm quan trọng thương mại khiêm tốn, chất phthalic anhydride phái sinh có mối liên quan chặt chẽ là một hoá chất được sản xuất trên quy mô lớn… |
là OI) còn được gọi là hợp đồng mở hoặc cam kết mở là tổng số hợp đồng phái sinh chưa thanh toán (Outstanding derivative contract) trong tình trạng chưa… |
Danh từ hóa (đề mục Bằng hình thái phái sinh) loại khác bằng cách thêm vào một phụ tố phái sinh (en) (ví dụ trong Tiếng Anh, danh từ legalization được phái sinh từ động từ legalize bằng cách thêm phụ… |
Bùi Đình Phái (sinh 1953), là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hòa… |
tuy nhiên công cụ phổ biến nhất để bảo hiểm giá phải kể đến các công cụ phái sinh, và hợp đồng tương lai. Phương thức hoạt động của đầu tư bảo hiểm giá… |
hạnh) ở Quảng trường Kathmandu Durbar, Kathmandu, Nepal. Hình: Tác phẩm phái sinh của Aristeas từ ảnh gốc của Anton Gutmann Lưu trữ Thêm hình ảnh chọn lọc… |
phản ánh các quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ… |
thưởng của Asian Banker, MBBank khẳng định vị thế hàng đầu trên thị trường phái sinh”. tapchinganhang.gov.vn. ^ “MB lọt Top 5 ngân hàng thương mại Việt Nam… |
không giống như những loại tài sản nêu trên, CFDs là một dạng giao dịch phái sinh. ^ Business knowledge for IT in prime brokerage: a complete handbook for… |
bằng nét trên, như ㄱㄷㅈ. Phái sinh từ ㆆ là ㅎ, trong đó nét dùng thêm thể hiện sự bật hơi. Thuyết ngữ âm gắn với sự phái sinh của âm tắc thanh hầu ㆆ và… |