Kết quả tìm kiếm Peter Strauss Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Peter+Strauss", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trình truyền hình miniseries của CBS với tên là Kane & Abel bắt đầu với Peter Strauss vai Rosnovski và Sam Neill vai Kane. Cuốn sách là một câu chuyện kể… |
Kyle Christopher Steele Scott Speedman Tổng thống Mỹ James Sanford Peter Strauss Zeke Xzibit Charlie Mayweather Sunny Mabrey Lola Jackson Nona… |
phổ biến như quần áo lao động trong thập niên 1850 của thương nhân Levi Strauss, một di dân Đức tại San Francisco, đã được giới trẻ Mỹ tiếp nhận một thế… |
tâm mà theo Strauss phân đoạn này có thể được xây dựng với 17 triệu USD. Chính quyền địa phương đồng ý việc xây cầu theo ý tưởng của Strauss với điều kiện… |
trưởng thành trong giai đoạn chuyển giao thiên niên kỷ. Tác giả William Strauss và Neil Howe được cho rằng là đã đặt tên cho thế hệ này là Millennials… |
mạn. Richard Wagner nổi tiếng với các tác phẩm opera của mình. Richard Strauss là một nhà soạn nhạc hàng đầu vào cuối thời kỳ lãng mạn và đầu thời kỳ… |
prez: Bill Clinton”. Politico. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016. ^ Daniel Strauss (8 tháng 7 năm 2015). “Clinton Foundation hangs on to donations from Donald… |
Strauss và có những động cơ phía sau do chính Strauss dàn xếp để loại bỏ Oppenheimer, bao gồm cả phiên điều trần an ninh trước đó. Cuối cùng, Strauss… |
David Friedrich Strauß (hay Strauss) (27 tháng 1 năm 1808 – 8 tháng 2 năm 1874), là một nhà thần học người Đức. Ông viết nhiều tác phẩm nghiên cứu về… |
bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2024. ^ Strauss, Matthew (ngày 19 tháng 2 năm 2021). “HAIM Enlist Taylor Swift for New… |
Franz Schubert (đổi hướng từ Franz Peter Schubert) Franz Peter Schubert (31 tháng 1 năm 1797 - 19 tháng 11 năm 1828) là một nhà soạn nhạc người Áo. Ông đã sáng tác 600 Lieder, chín bản giao hưởng trong… |
hội" như guile, đạo đức giả, đố kị và lừa đảo. Trong Thế chiến II, Leo Strauss, đã trốn khỏi Đức, đã lập luận ở New York rằng ý kiến về nền văn minh này… |
Communicating God's Word to the World. edited by Glen G Scorgie, Mark L. Strauss, Steven M. Voth. Carter, Warren. "Matthew 4:18–22 and Matthean Discipleship:… |
net. ngày 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2019. ^ Strauss, Matthew (ngày 7 tháng 2 năm 2020). “Denzel Curry and Kenny Beats Drop… |
Giải thưởng mang tên ông Giải thưởng Albert Einstein do Lewis and Rosa Strauss Memorial Fund thành lập năm 1951 nhằm trao cho các công trình vật lý lý… |
trưởng người Áo. Ông là người có nỗ lực trong việc đưa âm nhạc của nhà Strauss vào buổi biểu diễn thường niên Neujahrskonzert của Dàn nhạc Viên. Krauss… |
của ông cũng như bởi Oppenheimer từng làm bẽ mặt Strauss trước Quốc hội mấy năm trước đó: khi Strauss phản đối xuất khẩu các đồng vị phóng xạ cho các nước… |
thành công khi thu hút tới hơn hai triệu lượt khách. Nhà soạn nhạc Richard Strauss được bổ nhiệm làm chủ tịch Reichsmusikkammer (Phòng Âm nhạc Đế chế) thành… |
có các di tích, chẳng hạn như công viên Stadtpark với bức tượng Johann Strauss II và khu vườn của cung điện baroque, nơi Hiệp ước Nhà nước được ký kết… |
ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015. ^ Sherwood Strauss, Ethan (ngày 20 tháng 6 năm 2014). “To make splash, Dubs must break up… |