Kết quả tìm kiếm Peter Mansfield Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Peter+Mansfield", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
học người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 2003 chung với Peter Mansfield cho công trình nghiên cứu để phát triển Chụp cộng hưởng từ (MRI). Lauterbur… |
với các kênh ion" Sinh lý học hoặc y học: Paul Lauterbur, Hoa Kỳ Sir Peter Mansfield, Vương quốc Anh "vì các phát hiện của họ liên quan tới chụp cộng hưởng… |
Jayne Mansfield (tên khai sinh: Vera Jayne Palmer, 19 tháng 4 năm 1933 - 29 tháng 6 năm 1967) là một nữ diễn viên điện ảnh, diễn viên sân khấu và truyền… |
11 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2023. ^ David Jackson; Erin Mansfield; Rachel Looker (15 tháng 11 năm 2022). “Donald Trump announces his 2024… |
Câu lạc bộ bóng đá Mansfield Town là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại thị trấn Mansfield, Nottinghamshire, Anh. Đội thi đấu ở League… |
systems, Fifth Generation Project, Alvey, MCC, SCI: ^ First AI Winter, Mansfield Amendment, Lighthill report ^ Second AI winter: ^ a b AI becomes hugely… |
thể mùi và tổ chức của hệ thống khứu giác." 2003 Paul Lauterbur Sir Peter Mansfield "được trao giải thưởng vì những khám phá của họ về kỹ thuật hình ảnh… |
Thú y Najib Razak, Thủ tướng Malaysia D.H. Lawrence, tiểu thuyết gia Peter Mansfield, nhà vật lý học đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa năm 2003 Ian… |
gồm "phía bắc" và "phía nam". Huddersfield Town (2) v Middlesbrough (2) Mansfield Town (4) v Grimsby Town (4) Accrington Stanley (4) v Bradford City (4)… |
not excluding the United States." ^ Harris 2012, các trang 173–174 ^ Peter Mansfield (1991). A History of the Middle East. tr. 202. A concise history of… |
Ngoại trưởng Hoa Kỳ Dulles tham vấn Thượng nghị sĩ Mike Mansfield. Thượng nghị sĩ Mike Mansfield khen ngợi Ngô Đình Diệm hết lời nên Ngoại trưởng Dulles… |
bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2024. ^ Mansfield, Brian (ngày 17 tháng 10 năm 2012). “Taylor Swift sees 'Red' all over”… |
Joyce, Virginia Woolf, and Katherine Mansfield (truyện "Đứa trẻ mệt mỏi" - "The Child Who Was Tired" của Mansfield rất giống truyện "Buồn ngủ" của Chekhov)… |
Arain, chủ một cửa hiệu tạp hóa, Brian Blessed, diễn viên, và Michael Mansfield, một luật sư, cũng được đề cử vào chức vụ này. Cuộc bầu cử diễn ra trong… |
trường nội trú với chủ đề đồng tính luyến ái. Vào thế kỷ 20, Katherine Mansfield, Amy Lowell, Gertrude Stein, H.D., Vita Sackville-West, Virginia Woolf… |
Archived (PDF) from the original on 2014-01-20. Retrieved 2014-01-18. ] ^ [Mansfield, Edward D.; Pollins, Brian M., eds. (2009). "Computer Simulations of International… |
Jean-Jacques Rousseau đã nhận xét. Các học giả như Leo Strauss và Harvey Mansfield đã tuyên bố rằng các phần của Quân vương và các tác phẩm khác của ông… |
Museum: formulating thoughts of the Gulf”. ngày 23 tháng 5 năm 2014. ^ Mansfield, Peter (1990). Kuwait: vanguard of the Gulf. Hutchinson. tr. 113. ^ Hammond… |
(1999). Male and Female Circumcision. George C. Denniston, Frederick Mansfield Hodges, Marilyn Fayre Milos (editors). Springer Science & Business Media… |
cho bài "Gimme Chocolate!!" của họ đã thịnh hành vào năm 2014 khi Brian Mansfield của USA Today nhận xét rằng "video trông giống như một loại anime kỳ quái… |