Peabody Award

Kết quả tìm kiếm Peabody Award Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Xoliswa Sithole
    Xoliswa Sithole (thể loại Chương trình và người giành giải Peabody)
    diễn viên Nam Phi, lớn lên ở Zimbabwe. Cô đã giành được giải thưởng Peabody Award vào năm 2010 cho bộ phim tài liệu Zimbabwe's Forgotten Children. Xoliswa…
  • Giải Emmy (đổi hướng từ Emmy Award)
    trình giải thưởng truyền hình (phim và chương trình), tương tự như Peabody Award nhưng thiên về thể loại giải trí hơn, được xem là giải thưởng cao quý…
  • Liên hoan phim Cannes năm 2005 và một giải Peabody Award) và lọt vào vòng chung khảo đề cử Academy Award năm 2006. Bà đã giành được Giải thưởng đột phá…
  • Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2010. ^ “Complete List of 2008 Peabody Award Winners”. Peabody Awards, University of Georgia. ngày 1 tháng 4 năm 2009. Bản…
  • Hình thu nhỏ cho Adventure Time
    Emmy, giải Peabody Award, 3 giải Annie, 2 giải British Academy Children's Awards, giải Motion Picture Sound Editors Award, và giải Kerrang! Award. Loạt phim…
  • Hình thu nhỏ cho Mariana Atencio
    Mariana Atencio (thể loại Chương trình và người giành giải Peabody)
    PeopleenEspanol.com. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016. ^ “Behind the Peabody Award-Winning Univision Investigation of 'Fast and Furious" - ABC News”. Abcnews…
  • Game of Thrones (mùa 1) (thể loại Peabody Award winning television programs)
    Phần đầu của series phim truyền hình Game of Thrones khởi chiếu trên kênh HBO vào 17 tháng 4 năm 2011, và kết thúc vào 19 tháng 6 năm 2011, thời gian chiếu…
  • Hình thu nhỏ cho Saturday Night Live
    năm 2008. ^ “Primetime Emmy Award Database”. Emmys.com. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010. ^ “George Foster Peabody award winners” (PDF). National Association…
  • Hình thu nhỏ cho George Knapp
    George Knapp (thể loại Người thắng Giải Peabody)
    George Knapp, ngày 28 tháng 11 năm 2002 ^ “Eyewitness News I-Team Wins Peabody Award”. KLAS-TV. ngày 1 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2009…
  • Hình thu nhỏ cho TED (hội thảo)
    One Show Interactive Award năm 2008, giải thưởng thường niên AIGA Annual Design Competition (2009), và một giải thưởng Peabody Award năm 2012. Tính đến…
  • Hình thu nhỏ cho David Attenborough
    (1998) với chủ đề về hành vi của chúng. Seri phim đã thắng một giải Peabody (Peabody Award). Những phát triển trong lĩnh vực công nghê quay phim đã xúc tiến…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Glee
    năm 2010). “Complete list of recipients of the 69th annual peabody awards”. Peabody Award. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Frank Sinatra
    Frank Sinatra (thể loại Chương trình và người giành giải Peabody)
    Sinatra: A Man and His Music, được tôn vinh ở cả hai lễ trao giải Emmy và Peabody Award. Vào mùa xuân, That's Life được phát hành, cả đĩa đơn và album đều là…
  • 'Treme' wins a Peabody Award”. NOLA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014. ^ “2010 Artios Award Winners - November…
  • Hình thu nhỏ cho Johnny Carson
    Johnny Carson (thể loại Chương trình và người giành giải Peabody)
    (1962–1992). Carson giành được 6 giải Emmy, 1 giải Governor's Award, và một giải Peabody.  Ông được giới thiệu vào Television Academy Hall of Fame năm…
  • Hình thu nhỏ cho Robert Oppenheimer
    trữ ngày 6 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. ^ “Peabody Award Winners” (PDF). University of Georgia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26…
  • thưởng Hugo cho "Phim chính kịch hay nhất" (năm 2012 đến năm 2014), giải Peabody năm 2011 và 3 đề cử giải Golden Globe cho "Loạt phim truyền hình hay nhất"…
  • thành công, từng giành giải George Foster Peabody, ba lần được đề cử tại giải thưởng Primetime Emmy Award cũng như nhiều danh hiệu khác. Quan điểm về…
  • “'Stranger Things,' 'When They See Us,' 'Watchmen' Among This Year's Peabody Award Winners”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập…
  • Hình thu nhỏ cho Alex Hirsch
    2015 và được đề cử cho một số giải thưởng khác (bao gồm cả Giải thưởng Peabody năm 2016). Hirsch đã kết thúc Gravity Falls vào tháng 2 năm 2016 để theo…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đại ViệtNhư Ý truyệnBậc dinh dưỡngDark webMưa sao băngJude BellinghamHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁHợp chất hữu cơThiago SilvaCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuHình bình hànhThái NguyênSeventeen (nhóm nhạc)Nguyễn Hòa BìnhNgười Hoa (Việt Nam)Đạo giáoNguyễn TuânMinh Thái TổLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳHiếp dâmBabyMonsterDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueWilliam ShakespeareBlackpinkĐà NẵngNguyễn Nhật ÁnhTrần Thái TôngDế Mèn phiêu lưu kýTKhánh HòaKazakhstanDanh sách thủy điện tại Việt NamTài nguyên thiên nhiênCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Sông Cửu LongBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Nguyễn Tân CươngPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Châu Nam CựcNgân hàng Nhà nước Việt NamCông an thành phố Hải PhòngMiduLiếm âm hộDương vật ngườiFilippo InzaghiViêm da cơ địaHKT (nhóm nhạc)Vũ Thanh ChươngNgười ChămMa Kết (chiêm tinh)Đắk LắkNVIDIAThám tử lừng danh ConanNhật ký trong tùCực quangTiếng ViệtTrịnh Công SơnViễn PhươngTia hồng ngoạiThomas EdisonBảo tồn động vật hoang dãChủ nghĩa cộng sảnLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhGấu trúc lớnLê Khánh HảiUkrainaÚcVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Bộ luật Hồng ĐứcTư tưởng Hồ Chí MinhHoàng thành Thăng LongKhuất Văn KhangPhong trào Cần VươngCầu Châu ĐốcCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Thủy triềuVladimir Vladimirovich PutinHiệu ứng nhà kính🡆 More