Kết quả tìm kiếm Paweł Dawidowicz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paweł+Dawidowicz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Magnani (đội phó thứ 2) 25 TV Suat Serdar (mượn từ Hertha BSC) 27 HV Paweł Dawidowicz (đội phó) 31 TV Tomáš Suslov 32 HV Juan Cabal 33 TV Ondrej Duda 34… |
Janusz Wójcik (1997–1999) Jerzy Engel (2000–2002) Zbigniew Boniek (2002) Paweł Janas (2003–2006) Leo Beenhakker (2006–2009) Stefan Majewski (2009) Franciszek… |
w Lechii”. lechia.gda.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. ^ “Paweł Janas: Lechia ma zdobywać punkty i bramki”. sport.interia.pl. ^ “Kaczmarek:… |
sân thay người: TV 6 Kacper Kozłowski 55' TV 19 Przemysław Frankowski 68' TV 3 Paweł Dawidowicz 85' TV 8 Karol Linetty 85' Huấn luyện viên: Paulo Sousa… |
Piątek (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 11 2 Cracovia 17 2HV Paweł Dawidowicz (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 9 0 VfL Bochum 18 4TĐ Jarosław… |
(2000-06-21)21 tháng 6, 2000 (20 tuổi) 2 0 Raków Częstochowa 3 3TV Paweł Dawidowicz (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 2 0 Hellas Verona 4 2HV Tomasz… |