Kết quả tìm kiếm Paul Schrader Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paul+Schrader", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được biết đến với những lần cộng tác thường xuyên với các nhà làm phim Paul Schrader, Abel Ferrara, Lars von Trier, Julian Schnabel và Wes Anderson. Dafoe… |
tố neo-noir và giết người tâm thần, do Martin Scorsese đạo diễn và Paul Schrader viết kịch bản. Đặt bối cảnh tại thành phố New York sau chiến tranh Việt… |
bao giờ tin rằng nó có thể được quay trong điều kiện khí hậu này". Paul Schrader gọi Oppenheimer là "bộ phim hay nhất và quan trọng nhất của thế kỷ"… |
mục sư Tin lành trongbộ phim truyền hình First Reformed (2018) của Paul Schrader, nhận được nhiều giải thưởng, bao gồm cả Giải thưởng Hội phê bình phim… |
Field of Dreams, All of Me, Sneakers Frederica Sagor Maas John Sayles Paul Schrader Rod Serling Kevin Smith Steven Soderbergh Aaron Sorkin: A Few Good Men… |
0-00-713508-4) Mishima: A Life in Four Chapters (1985), a film directed by Paul Schrader [1] Yukio Mishima: Samurai Writer, a BBC documentary on Yukio Mishima… |
trọng đối với phong cách của Ozu như Wim Wenders, Aki Kaurismäki hay Paul Schrader. Đạo diễn người Phần Lan Aki Kaurismäki nhận xét: "Tuy chịu ảnh hưởng… |
Guy Maddin David Mamet Geoffrey O'Brien Michael Ondaatje Oliver Sacks Paul Schrader Martin Scorsese Susan Sontag Steven Spielberg Quentin Tarantino John… |
Những khách mời đáng chú ý trong chương trình bao gồm Bo Burnham, Paul Schrader, Sofia Coppola, Alia Shawkat và Martin Scorsese. Ngày 26 tháng 3 năm… |
Marathon Man - William Goldman Rocky - Sylvester Stallone Taxi Driver - Paul Schrader Voyage of the Damned - David Butler & Steve Shagan 1977: The Goodbye… |
đối diện với chiếc gương, Travis nói: Tạm dịch: Theo như kịch bản của Paul Schrader thì cảnh quay này chỉ được mô tả là "Travis nhìn vào trong gương" và… |
trạng kém và qua đời 1 tháng sau đó. Paul Schrader được chọn thay thế chỗ của ông nhưng phiên bản của Schrader sau đó bị xưởng phim chối bỏ do diễn biến… |
Hoffman, Gene Hackman, Harvey Keitel, Robert De Niro và trước đó một chút là Paul Newman, Marlon Brando. Thay vì nhập vai theo kiểu biểu hiện như phần nhiều… |
Fox News. ngày 4 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2011. ^ Schrader, Esther (ngày 18 tháng 6 năm 2004). “Cheney Gave Order to Shoot Down Jets”… |
cuộc phỏng vấn với các nhà làm phim và diễn viên như Martin Scorsese, Paul Schrader, Michael Douglas, Ngô Vũ Sâm và Yamada Yōji. A Fugitive from the Past… |
Đã hết thời gian dành để chạy kịch bản. Sir Peter Paul Rubens (Đã hết thời gian dành để chạy kịch bản.; Tiếng Hà Lan: [ˈrybə(n)s]; 28 tháng 6 năm 1577… |
Catwoman Bob Clark, - SuperBabies: Baby Geniuses 2 Renny Harlin và/hoặc Paul Schrader, - Exorcist: The Beginning Oliver Stone, - Alexander Keenen Ivory Wayans… |
Jesse". Paul so sánh mối quan hệ của Jesse Pinkman và Walter White với bộ phim truyền hình The Odd Couple. Dean Norris trong vai Hank Schrader, chồng của… |
Rissient - nhà báo, nhà phân phối, nhà sản xuất Anne V. Coates - biên tập phim Paul Bloch - nhà báo Shinobu Hashimoto - nhà văn Richard Marks - biên tập phim… |
Biochemistry. 37 (10): 3518–3528. doi:10.1021/bi972177k. PMID 9521673. ^ Schrader, Thomas; Rienhofer, Annette; Andreesen, Jan R. (1999). “Selenium-containing… |