Kết quả tìm kiếm Paul Ramadier Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Paul+Ramadier", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lạnh bắt đầu. Các bộ trưởng Cộng sản bị thủ tướng Xã hội chủ nghĩa Paul Ramadier bãi nhiệm. SFIO, MRP, phái Cấp tiến cùng phái Hữu khuynh cổ điển liên… |
1920-1928 Antonin Armand Công chứng viên tại Decazeville 1928-1962 Paul Ramadier SFIO Thị trưởng Decazeville 1962-1976 René Rouquette Thị trưởng Decazeville… |
Nhiệm kỳ 16 tháng 1 năm 1947 – 16 tháng 1 năm 1954 Thủ tướng Léon Blum Paul Ramadier Robert Schuman André Marie Henri Queuille Georges Bidault René Pleven… |
Anh (m. 1974) 1888 – Paul Ramadier, chính khách Pháp (m. 1961) 1892 – Benjamin Drake Van Wissen, kĩ sư người Úc (m. 1984) 1894 – Paul Green, văn sĩ Mỹ (m… |
• 1947–1954 Vincent Auriol • 1954–1959 René Coty Thủ tướng • 1947 Paul Ramadier • 1958–1959 Charles de Gaulle Lập pháp Quốc hội Lịch sử Thời kỳ Chiến… |
Auriol (tháng 11 năm 1946 - tháng 12 năm 1946) Léon Blum (1946-1947) Paul Ramadier (tháng 1 năm 1947 - tháng 11 năm 1947) Robert Schuman (1947-1948; 2… |
dẫn đến cuộc chiến tranh Pháp-Việt. Năm 1947, nội các của thủ tướng Paul Ramadier đã rất vất vả để đàn áp các cuộc nổi dậy vùng Thượng Malagasy (nay phần… |
phái cánh tả Pháp như Đảng Cộng sản Pháp và Đảng Xã hội Pháp, Thủ tướng Ramadier - một đại biểu Xã hội chủ nghĩa, thông báo rằng chính phủ của ông ủng hộ… |
phái cánh tả Pháp như Đảng Cộng sản Pháp và Đảng Xã hội Pháp, Thủ tướng Ramadier - một đại biểu xã hội chủ nghĩa, thông báo rằng chính phủ của ông ủng hộ… |
phủ Lâm thời de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum Đệ Tứ Cộng hoà Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven •… |
trị (Liên hiệp) Cơ quan Lập pháp (Bầu cử) Tổng thống (Nhiệm kỳ) 128 Paul Ramadier 1 22/1/1947 24/11/1947 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân SFIO (Tripartisme)… |
Bộ trưởng bộ Thuộc địa trong nội các Edouard Herriot (3), nội các Joseph Paul-Boncour và nội các Édouard Daladier (1). 26 tháng 10 năm 1933-24 tháng 11… |
phủ Lâm thời de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum Đệ Tứ Cộng hoà Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven •… |
phủ Lâm thời de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum Đệ Tứ Cộng hoà Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven •… |
phủ Lâm thời de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum Đệ Tứ Cộng hoà Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven •… |
4 trong lịch sử qua đời khi đương nhiệm (sau Sadi Carnot, Félix Faure và Paul Doumer). Sau khi Alain Poher giữ chức Tổng thống tạm quyền trong thời gian… |
phủ Lâm thời de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum Đệ Tứ Cộng hoà Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven •… |
Equinox. ngày 3 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020.. ^ Paul Turban (ngày 7 tháng 4 năm 2020). “Coronavirus: who is Jean Castex, the "Mr… |
phủ Lâm thời de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum Đệ Tứ Cộng hoà Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven •… |
phủ Lâm thời de Gaulle • Gouin • Bidault • Auriol • Blum Đệ Tứ Cộng hoà Ramadier • Schuman • Marie • Schuman • Queuille • Bidault • Queuille • Pleven •… |