Kết quả tìm kiếm Parvovirus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Parvovirus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bằng các phương pháp này là virus HIV-1 và HIV-2; viêm gan A, B và C; và parvovirus. Các phương pháp này đã được điều chỉnh để loại bỏ prion, vốn không liên… |
virus DNA mạch đơn - một nhóm bao gồm các circovirus, các geminivirus, parvovirus và các loại khác - và nhiều loại thực thể và plasmid sử dụng cơ chế nhân… |
virus — African swine fever virus — AIDS virus — Aleutian mink disease parvovirus — alfalfa mosaic virus — alpharetrovirus — Alphavirus — ALV related virus… |
dụ Adenovirus, Herpesvirus, Poxvirus) II: virus ssDNA DNA (+) (ví dụ Parvovirus) III: virus dsRNA (ví dụ Reovirus) IV: virus (+)ssRNA RNA (+) (ví dụ Picornavirus… |
parvovirus B19 gây ban đỏ nhiễm khuẩn (bệnh thứ năm) ở trẻ em. Qua lây nhiễm cho các tế bào hồng cầu do ái lực của nó với kháng nguyên P, parvovirus ngăn… |
vắc xin chó khác bao gồm ngăn chặn tính khí bất thường của chó, phòng parvovirus, viêm gan chó, adenovirus-2, trùng xoắn khuẩn vàng da, Bordetella, virus… |
Parvovirus ở chó là một loại virus ssDNA.… |
morbillivirus. Nhiều loại virus khác như calicillin, herpesvirus, adenovirus và parvovirus tồn tại trong quần thể động vật có vú ở biển. Chủ đề: Y học Bài viết chính:… |
để thử nghiệm trên người. Tế bào HeLa đã được sử dụng để kiểm tra xem parvovirus lây nhiễm vào tế bào của người, chó và mèo như thế nào. Những tế bào này… |
nam giới trẻ tuổi mà phục hồi sau viêm gan từ 1-2 tháng trước. Nhiễm parvovirus B19 là nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu không tái tạo bẩm sinh… |
“TORCH Infections. Toxoplasmosis, Other (syphilis, varicella-zoster, parvovirus B19), Rubella, Cytomegalovirus (CMV), and Herpes infections”. Curr Women's… |
hộ chiếu phải có: Ít nhất 2 chứng nhận tiêm chủng bệnh dịch hạch, bệnh Parvovirus. Hoặc vacxin nhiều chủng. Ít nhất 1 chứng nhận tiêm chủng bệnh dại. Chứng… |
bởi virus, đó là virus cúm (coxsackievirus B và adenovirus), phát ban parvovirus B19, nhiễm trùng đường tiêu hóa (echovirus), bạch cầu đơn nhân (Epstein-Barr… |
Chẩn đoán phân biệt sốt zika bao gồm Sốt xuất huyết Dengue, Chikungunya, Parvovirus, Rubella, Enterovirus, Adenovirus, Alphaviruses, Sởi; nhiễm vi khuẩn và… |
nghiệm tìm virus như virus viêm não Nhật Bản B, enterovirus, herpes virus, parvovirus... nếu nghi ngờ viêm não do virus. Viêm màng não mủ mất đầu là một thuật… |
lây từ gấu trúc Bắc Mỹ), ngộ độc do xoắn khuẩn Campylobacter, bệnh do Parvovirus cùng nhiều loại bệnh và ký sinh trùng khác. Các thú họ mèo thí dụ như… |
khuẩn (β-tan huyết, Lancefield nhóm A), viêm gan B, virus herpes simplex, parvovirus B19, Coxsackievirus, adenovirus, Helicobacter pylori, sởi, quai bị, rubella… |