Kết quả tìm kiếm Pape Cheikh Diop Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pape+Cheikh+Diop", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Huấn luyện viên: Mike Smith Huấn luyện viên: Manaca Huấn luyện viên: Pape Alioune Diop Huấn luyện viên: Rabah Saâdane Huấn luyện viên: Claude Le Roy Huấn… |
N'Guemo Momar N'Diaye Cheikh Gueye Babacar Gueye Papiss Cissé Fallou Diagne Diafra Sakho Sadio Mané Ismaïla Sarr Ibrahima Niane Pape Matar Sarr Trang web… |
Jesús Vallejo (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (18 tuổi) Zaragoza 16 3TV Pape Cheikh Diop (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (17 tuổi) Celta Vigo 17 4TĐ Alfonso Pedraza… |
cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA. Huấn luyện viên: Amadou Diop Đội tuyển Sénégal có nhiều chức vô địch nhất của bóng đá bãi biển châu Phi… |
9 September 2023 TV Pape Daouda Diong 15 tháng 6, 2006 (17 tuổi) 1 0 AF Darou Salam v. Rwanda, 9 September 2023 TV Pape Diop 4 tháng 9, 2003 (20 tuổi)… |
Kế nhiệm Cheikh Hadjibou Soumaré Chủ tịch Quốc hội Nhiệm kỳ 20 tháng 6 năm 2007 – 9 tháng 11 năm 2008 1 năm, 142 ngày Tiền nhiệm Pape Diop Kế nhiệm Mamadou… |
Kalidou Koulibaly (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 12 Napoli 4 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 27 Saint-Étienne 5 3TV Idrissa… |
(cho mượn tại Barnsley) — TV Youssef Maziz (cho mượn tại Seraing) — TV Cheikh Sabaly (cho mượn tại Quevilly-Rouen) — TĐ Georges Mikautadze (cho mượn tại… |
(24 tuổi) Without club 4 2HV Papa Malick Diop (1974-12-29)29 tháng 12, 1974 (25 tuổi) Strasbourg 5 2HV Pape Hamadou N'Diaye (1977-07-24)24 tháng 7, 1977… |
3TV Stéphane Badji (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 13 Brann 13 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 15 Rennes 14 2HV Zargo Touré… |
Kalidou Koulibaly (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 12 Napoli 4 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 27 Saint-Étienne 5 3TV Idrissa… |