Kết quả tìm kiếm Pangasinan language Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pangasinan+language", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Pangasinan là một trong 12 ngôn ngữ chính tại Philippines. Tiếng Pangasinan thuộc nhóm Mã Lai-Đa Đảo của Ngữ hệ Nam Đảo giống như tiếng Tagalog… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Chinese language) language classification, Chinese has a status equivalent to a language family.") ^ Ví dụ như: David Crystal, The Cambridge Encyclopedia of Language (Cambridge:… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Vietnamese language) liệu liên quan tới Vietnamese language tại Wiki Commons Tiếng Việt tại Từ điển bách khoa Việt Nam Vietnamese language tại Encyclopædia Britannica (tiếng… |
Tausug, Maranao và Maguindanao) và Trung Luzon (chủ yếu là Kapampangan và Pangasinan) có dân số đáng kể. Các quốc gia ở Đông Nam Á thực hành nhiều tôn giáo… |
có thể chia nhỏ tiếp thành các nhóm phi bộ lạc như Moro, Kapampangan, Pangasinan, Ibanag, và Ivatan. Cũng có một số dân tộc thiểu số như Igorot, Lumad… |
authorities in their own language. Act No. 500/2004 Coll. (The Administrative Rule) in its paragraph 16 (4) (Procedural Language) ensures, that a citizen… |
reflections on the language and education issue in the Philippines”. Trong Dayag, Danilo; Quakenbush, J. Stephen (biên tập). Linguistics and Language Education… |
đất màu mỡ hơn ở các tỉnh Cagayan, Apayao và các vùng đồng bằng ở tỉnh Pangasinan vào thế kỷ XVIII và 19 và nay chiếm đa số ở một số nơi tại các tỉnh đó… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Japanese language) (2001)『外来語の総合的研究』(東京堂出版)の例示による。 Tiếng Nhật tại Từ điển bách khoa Việt Nam Japanese language tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh) Từ điển RomajiDesu Từ điển Anh-Nhật… |
quốc Maynila bù nhìn. Ngoài ra, còn có các chính thể khác như Vương quốc Pangasinan cống nạp cho Trung Quốc, cũng như các vương quốc Hán hóa. Theo các nguồn… |
Pulau Betong ở Malaysia hoặc đảo Ma Wan ở Hồng Kông và ở Vịnh Lingayen,Pangasinan ở Philippines nổi tiếng là nơi sản xuất mắm tôm chất lượng cao. Tại vùng… |
Philippines cũng có thể nói những ngôn ngữ khác của Philippines như Ilokano, Pangasinan, các thứ tiếng Bikol và các thứ tiếng Visayan Tiếng Việt: 1,01 triệu (xem… |
Batanes và Formosa) Bắc Luzon (40 ngôn ngữ, gồm tiếng Ilocano và tiếng Pangasinan) Trung Luzon (10 ngôn ngữ, gồm nhóm Sambal và tiếng Kapampangan) Bắc Mindoro… |
Quốc và một số cộng đồng người Hoa ở nước ngoài. ^ Ethnologue/ Browse by Language Family. Truy cập 01/08/2015. ^ a b c d e Languages of Viet Nam. Ethnologue… |
Evolutionary Anthropology. ^ Milan Ted D Torralba ‘The morphology of the Eskaya language’ A term paper submitted in partial fulfillment of the requirements in LNG… |
(2006). Sociolinguistics: an international handbook of the science of language and society. 3. Walter de Gruyter. tr. 2018. ISBN 978-3-11-018418-1. ^… |
Ilocano: 2.353.518 Hiligaynon: 1.951.005 Waray: 920.009 Kapampangan: 621.455 Pangasinan: 573.752 Thịnh vượng chung có hiến pháp riêng, bản hiến pháp này duy trì… |
(Tagalog) English, Spanish, Malay, Mandarin, Hokkien, Arabic, Philippine Sign Language Tôn giáo Christianity (Catholic và Protestant) Islam, Buddhism, Irreligion… |
Hui-Ming (2017). 菲律賓咱人話(Lán-lâng-uē)研究 [A Study of Philippine Hokkien Language] (PhD) (bằng tiếng Trung). National Taiwan Normal University. ^ Lỗi chú… |
pdf ^ https://www.ethnologue.com/language/sgd/19 Dumanig, Francisco (2005). A descriptive analysis of Surigaonon language. [online article]. Truy cập ngày… |