Kết quả tìm kiếm Palestine ủy trị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Palestine+ủy+trị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Palestine Ủy trị (tiếng Ả Rập: فلسطين Filasṭīn; tiếng Hebrew: פָּלֶשְׂתִּינָה (א"י) Pālēśtīnā (EY), nơi "EY" chỉ "Eretz Yisrael", Đất Israel) là một thực… |
Chiến tranh Ả rập-Israel năm 1948, diễn ra sau sự tan rã của nước Palestine ủy trị của Anh. Nó bị Ai Cập chiếm (trừ giai đoạn bốn tháng xâm chiếm của… |
Bờ Tây (đề mục Thuật ngữ chính trị) ngừng bắn của Chiến tranh Ả rập-Israel năm 1948 sau sự giải tán nước Palestine ủy trị của Anh Quốc, khi nó bị Jordan chiếm và sáp nhập. Từ năm 1948 tới tận… |
phóng Palestine tuyên bố vào ngày 15 tháng 11 năm 1988 tại Algiers với vị thế là một chính phủ lưu vong. Từ thời kỳ Anh cai trị, thuật ngữ "Palestine" liên… |
Shmuel Agmon (2 tháng 2 năm 1922, Tel Aviv, Palestine Ủy trị) là một nhà toán học người Israel. Ông được biết đến với những đóng góp vào giải tích toán… |
từ mâu thuẫn sắc tộc giữa người Do Thái và người Ả Rập ở Lãnh thổ Ủy trị Palestine. Đây được gọi là "cuộc xung đột phức tạp nhất thế giới". Bất chấp tiến… |
Chủ nghĩa phục quốc Do Thái xét lại (thể loại Palestine) là thành lập nhà nước Do Thái với quân đội riêng nằm trong Lãnh thổ Ủy trị Palestine hai bên bờ sông Jordan. Năm 1931, WZO không chấp nhận quan điểm của… |
Gaza (thể loại Di tích thời đại đồ đồng ở Nhà nước Palestine) chưa từng được tự trị hay độc lập. Gaza đã rơi vào tay Quân đội Anh trong Thế chiến I, rồi trở thành một phần của Ủy trị Palestine thuộc Anh. Sau cuộc… |
Benjamin Netanyahu (thể loại Chính trị gia Do Thái) gốc Mileikowsky). Mẹ ông sinh năm 1912 tại Petah Tikva, một phần của Palestine Ủy trị Anh tương lai cuối cùng trở thành Israel. Dù tất cả ông bà ông đều… |
và các nước Ả Rập láng giềng. Cuộc chiến nổ ra ngay khi Chế độ ủy trị Anh tại Palestine kết thúc ngày 15 tháng 5 năm 1948, tiếp tục giai đoạn nội chiến… |
Golda Meir (thể loại Người Mỹ di cư tới Palestine ủy trị Anh) phải đi khắp nước Mỹ. Hai người cùng Sheyna chuyển tới Palestine năm 1921. Tại Palestin ủy trị Anh, Meir và Meyerson gia nhập một kibbutz. Việc xin gia… |
Lãnh thổ Ủy trị Hội Quốc Liên là một địa vị pháp lý cho một số khu vực nhất định được chuyển từ quyền kiểm soát của một quốc gia sang nước khác sau chiến… |
báo ý định rút lui khỏi lãnh thổ ủy trị Palestine của mình. Đại hội đồng Liên hiệp quốc đề xuất việc phân chia Palestine thành hai nhà nước, một nhà nước… |
Israel (thể loại Palestine) quyết định thông qua một phương án phân chia chính thức cho Lãnh thổ ủy trị Palestine - cựu thuộc địa của Đế quốc Anh, kế hoạch được kỳ vọng rằng sẽ giải… |
Shimon Peres (đề mục Ủy trị Anh) (hiện ở Belarus) năm 1923, Peres đã cùng gia đình chuyển tới lãnh thổ Palestine Ủy trị năm 1934. Ông đã giữ nhiều chức vụ ngoại giao và quân sự trong và trực… |
Xung đột Ả Rập-Israel (thể loại Xung đột Israel-Palestine) Palestine đã diễn ra từ đầu những năm 1880. Sau thất bại của Đế chế Ottoman trong Thế chiến thứ nhất, Palestine đã trở thành một vùng lãnh thổ ủy trị… |
như là nơi giao thoa của tôn giáo, văn hóa, thương mại và chính trị. Khu vực Palestine hay là nhiều phần của nó đã từng được kiểm soát bởi các tộc người… |
al-Filastiniyyah) là một tổ chức chính trị và bán quân sự được Liên đoàn Ả Rập xem là "đại diện hợp pháp của nhân dân Palestine" kể từ tháng 10 năm 1974. Được… |
Lãnh thổ Ủy trị Syria và Liban (tiếng Pháp: Mandat pour la Syrie et le Liban; tiếng Ả Rập: الانتداب الفرنسي على سوريا ولبنان al-intidāb al-fransi 'ala… |
Amin al-Husseini (thể loại Sơ khai Palestine) الحسيني; khoảng năm 1897 - 4 tháng 7 năm 1974) là một nhà lãnh đạo Hồi giáo theo Chủ nghĩa dân tộc Ả Rập người Palestine ở Lãnh thổ Ủy trị Palestine.… |