Kết quả tìm kiếm Pahlavi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pahlavi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mohammad Rezā Shāh Pahlavi, Shah của Iran (26 tháng 10 năm 1919 tại Tehran - 27 tháng 7 năm 1980 tại Cairo), lấy danh hiệu Shahanshah (Vua của các vua)… |
Triều đại Pahlavi (tiếng Ba Tư: دودمان پهلوی) là triều đại hoàng gia cuối cùng của Iran, cai trị gần 54 năm từ 1925 đến 1979. Vương triều được thành… |
quốc Afsharid (1736–1796) Nhà Zand (1750–1794) Nhà Qajar (1785–1925) Nhà Pahlavi (1925–1979) Danh sách vua Ba Tư Danh sách triều đại và quốc gia người Ba… |
sự đàn áp chính trị đã dẫn đến Cách mạng Hồi giáo năm 1979 lật đổ Iran Pahlavi và lập ra chế độ Cộng hoà Hồi giáo. Trong thập niên 1980, Iran xảy ra chiến… |
Shahnaz Pahlavi (tiếng Ba Tư: شهناز پهلوی; sinh ngày 27 tháng 10 năm 1940), là công nương của Iran, con gái đầu lòng của Quốc vương Mohammad Reza Pahlavi với… |
hộ Shah Iran Mohammad Reza Pahlavi tiếp tục lên nắm quyền lâu dài. Sau khi bị lật đổ vào năm 1979, Shah Mohammad Reza Pahlavi đã sống lưu vong tại Hoa Kỳ… |
Anh-Liên Xô xâm lược Iran (thể loại Nhà Pahlavi) các lực lượng thuộc Khối thịnh vượng chung Anh - vào Iran dưới triều đại Pahlavi trong Chiến tranh thế giới lần thứ hai. Chiến sự diễn ra từ ngày 25 tháng… |
Reza Shah (đổi hướng từ Reza Pahlavi của Iran) Rezā Shāh, cũng là Rezā Shāh Pahlavi, (15 tháng 3 năm 1878 - 26 tháng 7 năm 1944), là vua Nhà nước hoàng gia Ba Tư từ ngày 12 tháng 5 năm 1925 tới khi… |
Iran Pahlavi (tiếng Ba Tư: الدولة البهلوية) có tên gọi chính thức là Nhà nước Hoàng gia Ba Tư từ khi thành lập 1925 cho đến năm 1935 và Nhà nước Hoàng… |
Chữ Pahlavi, bảng chữ cái Pahlavi hay chữ Pahlevi là một dạng chữ đặc biệt, là dạng viết ngôn ngữ Iran trung đại khác nhau. Những đặc điểm cốt yếu của… |
Cách mạng Hồi giáo (thể loại Mohammad Reza Pahlavi) mạng đã biến Iran từ một chế độ quân chủ độc tài do Shah Mohammad Reza Pahlavi đứng đầu trở thành một quốc gia thần quyền dưới sự lãnh đạo của Ayatollah… |
tiếng Ba Tư cổ, dẫn đến sự hình thành tiếng Ba Tư trung đại, hay tiếng Pahlavi (khoảng 224 TCN - 651 SCN). Tiếng Ba Tư trung đại được sử dụng dưới triều… |
Vương miện Pahlavi (tiếng Ba Tư: تاج پهلوی) là vương miện đăng quang được sử dụng trong triều đại Pahlavi (1925–1979) của Iran. Nó được chế tác để dành… |
chiến tranh thế giới thứ nhất, hội đồng cử tri đã bầu Reza Shah của nhà Pahlavi là vị vua mới, người đã ngay lập tức đình chỉ luật Baladie năm 1907, thay… |
Khải Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman Karaman Ramazan Iran Safavid Afshar Zand Qajar Pahlavi Maroc Saadi Alaouite Ai Cập Somalia Gobroon Majeerteen Hobyo Dervish Pháp… |
từ Bộ Nội vụ. Iran có quan hệ ngoại giao với Israel dưới thời triều đại Pahlavi song thu hồi việc công nhận Israel trong Cách mạng Hồi giáo 1979. Do Chiến… |
Vương triều Pahlavi tại Iran sụp đổ khi quân đội tuyên bố trung lập sau khi phiến quân áp đảo lực lượng trung thành với Shah Mohammad Reza Pahlavi. 1990 –… |
của cờ vua có niên đại từ đầu thế kỷ thứ 7: ba bản được viết bằng tiếng Pahlavi (tiếng Ba Tư trung đại) và một bản bằng tiếng Phạn là Harshacharita. Trong… |
nữ người Ai Cập, và là người vợ đầu tiên của Quốc vương Mohammad Reza Pahlavi. Bà có xuất thân cao quý từ nhà Muhammad Ali. Bà cũng được biết với cái… |
Khải Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman Karaman Ramazan Iran Safavid Afshar Zand Qajar Pahlavi Maroc Saadi Alaouite Ai Cập Somalia Gobroon Majeerteen Hobyo Dervish Pháp… |