Pablo Casals

Kết quả tìm kiếm Pablo Casals Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: paulo calais
  • Hình thu nhỏ cho Dàn nhạc giao hưởng quốc gia Warszawa
    Horowitz, Claudio Arrau; nghệ sĩ violông Jascha Heifetz, Pablo de Sarasate; và nghệ sĩ cello Pablo Casals. Dàn nhạc là chủ nhà cho Cuộc thi Piano Quốc tế Chopin…
  • 1999 là 5800 người; mật độ dân số là 533 người/km². Ripoll, Tây Ban Nha Lousã, Bồ Đào Nha Kitzingen, Đức Pablo Casals Thomas Merton Nhà thờ Saint-Pierre.…
  • Hình thu nhỏ cho Johann Sebastian Bach
    của Bach tiếp diễn trong suốt thế kỷ 20, đáng kể nhất là nỗ lực của Pablo Casals quảng bá Cello Suites (tuyển tập sáu bài viết cho đàn cello) của Bach…
  • 1815 Napoléon Eugène Louis Bonaparte Marcel-Maurice Carpentier - 1947 Pablo Casals - 1946 Édouard de Castelnau* - 1914 Roland Costa de Beauregard Joseph…
  • môn Bóng ném Joan Solé Giám đốc phụ trách Bóng đá trẻ Joan Soler Thành viên Hội đồng Miquel Camps Àngel Riudalbas Chủ tịch Barça Atlétic Jordi Casals
  • Hình thu nhỏ cho Pinchas Zukerman
    Samuel Rubin (nay là Trường Âm nhạc Buchmann-Mehta). Isaac Stern và Pablo Casals đã biết đến tài năng vĩ cầm của Zukerman trong một chuyến thăm năm 1962…
  • Hình thu nhỏ cho Johann Christian Bach
    tác phẩm tôn giáo khác. ^ Eric Siblin The Cello Suites: J. S. Bach, Pablo Casals, and the Search for a... 2011, p. 234. "Known as the 'London Bach', he…
  • Hình thu nhỏ cho Tây Ban Nha
    Montserrat Caballé, Alicia de Larrocha, Alfredo Kraus, Pablo Casals, Ricardo Viñes, José Iturbi, Pablo de Sarasate, Jordi Savall và Teresa Berganza. Tại Tây…
  • Hình thu nhỏ cho Francisco Tárrega
    Barcelona ông kết bạn với Isaac Albéniz, Enrique Granados, Joaquín Turina, Pablo Casals. Trong một chuyến lưu diễn ở Valencia ông gặp một góa phụ là Conxa Martinez…
  • Igor Stravinsky, Arturo Toscanini, Hank Williams 1989 Fred Astaire, Pablo Casals, Dizzy Gillespie, Jascha Heifetz, Lena Horne, Leontyne Price, Bessie…
  • Vivienne Strong 6–1, 6–1 1970 Rosemary Casals Margaret Court Helen Gourlay Patricia Walkden 6–0, 6–1 1971 Rosemary Casals (2) Françoise Dürr Evonne Goolagong…
  • mạn Hakon Børresen 1876 Lãng mạn Havergal Brian 1876 Symphony Lãng mạn Pablo Casals 1876 Là nghệ sĩ cello Lãng mạn Jens Laursøn Emborg 1876 Là nghệ sĩ đàn…
  • Lesley Turner Bowrey Gail Chanfreau 1–6, 7–5, 10–10 ret. 1970 Rosemary Casals Nancy Richey Gunter 6–3, 6–3 1971 Virginia Wade Linda Tuero 6–3, 6–3 1972…
  • Rubinoff Carol Aucamp 6–1, 6–3 1967 Billie Jean King Owen Davidson Rosemary Casals Stan Smith 6–3, 6–2 ↓ Kỷ nguyên Mở ↓ 1968 Mary-Ann Eisel Peter Curtis Tory…

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Phong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Vua Việt NamMông CổBiến đổi khí hậuMười hai con giápHentaiChâu Đại DươngĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhBuôn Ma ThuộtKế hoàng hậuKinh thành HuếHội AnPhật giáoHoa KỳTokuda ShigeoIllit (nhóm nhạc)Tập đoàn VingroupTriệu Lộ TưGia đình Hồ Chí MinhTháp EiffelCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamSóng thầnSân vận động Thành phố ManchesterPhan Bội ChâuChiến tranh thế giới thứ nhấtLoạn luânVụ đắm tàu RMS TitanicQuảng NamUEFA Champions League 2023–24Trí tuệ nhân tạoLiên Hợp QuốcIMessageChuỗi thức ănNhà Lê sơGoogleSân vận động Olímpic Lluís CompanysVõ Văn Dũng (chính khách)Khởi nghĩa Lam SơnNgười Hoa (Việt Nam)FC Bayern MünchenTứ bất tửKevin De BruyneTrần Đại NghĩaLạm phátĐài LoanVương Đình HuệVõ Thị SáuNarutoLâm ĐồngNhà NguyễnMôi trườngTrần Hồng Hà (chính khách)ShopeeHòa MinzyBiển ĐôngLê Thánh TôngCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Phi nhị nguyên giớiVõ Nguyên GiápDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung ĐôngTừ Hán-ViệtNhà Tiền LêB-52 trong Chiến tranh Việt NamChăm PaTrần Nhân TôngTào TháoThái NguyênĐồng bằng sông Cửu LongNhà HánJennifer PanQatarDân số thế giớiNhật thựcViệt Nam Cộng hòaLý Tự TrọngCách mạng Công nghiệp lần thứ tưCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh🡆 More