Kết quả tìm kiếm Otto Wagner Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Otto+Wagner", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vào năm 1872 dựa theo bản thiết kế của kiến trúc sư nổi tiếng người Áo Otto Wagner. Nơi đây trở thành địa điểm họp mặt của các thành viên thuộc phe Neológ… |
gia nhập Chủ nghĩa vị lai. Từ năm 1912 đến 1914, Elia bị ảnh hưởng của Otto Wagner và Adolf Loos cũng như các thành phố công nghiệp của Mỹ, ông bắt đầu… |
Kiến trúc hiện đại. Ông là học trò của Adolf Loos, chịu ảnh hưởng của Otto Wagner, hai kiến trúc sư lớn của Áo thời điểm đó và có làm việc một thời gian… |
nội thất của nó được thiết kế bởi kiến trúc sư người Vienna nổi tiếng Otto Wagner Jr. Nền đá được đặt vào ngày 22 tháng 4 năm 1899 và khách sạn phục vụ… |
ngôi nhà của Morris, Webb và các cộng sự. Ở Áo có Otto Wagner và Adolf Loos. Về phần mình, Wagner tìm tòi vẻ đẹp tạo hình khối kiến trúc qua các yếu… |
thành việc học, và không lâu sau, cũng trong năm đó, ông đã gặp Richard Wagner lần đầu tiên. Một phần dựa vào sự giúp đỡ của Ritschl, Nietzsche nhận được… |
Fritz Gschnitzer/Reinhart Koselleck, Karl Ferdinand Wagner: Volk, Nation, Nationalismus, Masse. In: Otto Brunner/Werner Conze/Reinhart Koselleck (Hgg.), Geschichtliche… |
ISBN 978-0-521-76246-5. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015. ^ Wendy Sawyer and Peter Wagner (ngày 24 tháng 3 năm 2020). Mass Incarceration: The Whole Pie 2020 (Bản… |
Ludwig II của Bayern (thể loại Richard Wagner) Ludwig II của Bayern, tên đầy đủ là Ludwig Otto Friedrich Wilhelm (25 tháng 8 năm 1845 tại lâu đài Nymphenburg, München – 13 tháng 6 1886 tại Würmsee –… |
Viên trở thành trung tâm của phong trào Tân Nghệ thuật với kiến trúc sư Otto Wagner và hội các nhà nghệ thuật của Trường phái Ly khai Viên. Chiến tranh thế… |
Alpen. Những quân chủ của Vương triều Otto (919–1024) hợp nhất một số công quốc lớn và Quốc vương người German/Đức Otto I đăng quang Hoàng đế La Mã Thần thánh… |
trong sản xuất long não tổng hợp thương mại liên quan đến sự tái sắp xếp Wagner-Meerwein của tạo amfen isobornyl acetat; ở đây acid acetic đóng vai trò… |
hơn và phê phán chủ nghĩa duy lý hà khắc của các vị tổ tiên của họ, Otto Wagner và Kotĕra. Janák, Gočár và Hofman đã lập nen nhóm Skupina výtvarných… |
gia diễn xuất của Tom Cruise, Dakota Fanning cùng Justin Chatwin, Miranda Otto, Tim Robbins trong các vai phụ, đồng thời được dẫn chuyện bởi Morgan Freeman… |
Otto Heinrich Warburg (/ˈvɑːrbʊərɡ/; sinh ngày 8 tháng 10 năm 1883 - mất ngày 1 tháng 8 năm 1970), con trai của nhà vật lý Emil Warburg, là một nhà sinh… |
Chopin, Beethoven và đặc biệt là Wagner, đến nỗi ông từng tham dự mười buổi biểu diễn Lohengrin, vở opera Wagner yêu thích của ông. Viên cũng chính… |
trình Vật lý thực nghiệm xuất sắc. Huy chương được đặt theo tên 2 nhà vật lý Otto Stern và Walther Gerlach đã làm thí nghiệm Stern–Gerlach, và được trao hàng… |
cho con trai mình đi học nhạc lần đầu tiên. Brahms học piano từ 7 tuổi với Otto Friedrich Willibald Cossel. Do đói nghèo của gia đình, cậu bé Brahms phải… |
xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc… |
Griffin Rui Hachimura Victor Oladipo Bradley Beal Chris Paul Otto Porter Jr. Jayson Tatum Moe Wagner Kemba Walker Russell Westbrook Zion Williamson Cody Zeller… |