Kết quả tìm kiếm Oskar Werner Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Oskar+Werner", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tác phẩm điện ảnh hay nhất điện ảnh thế giới. Jeanne Moreau: Catherine Oskar Werner: Jules Henri Serre: Jim Marie Dubois: Thérèse Cyrus Bassiak (Serge Rezvani):… |
Otto Schenk Romy Schneider Hans Sigl Oskar Sima Walter Slezak Erich von Stroheim Luis Trenker Anton Walbrook Christoph Waltz Oskar Werner Paula Wessely… |
Lady Gilbert Roland – Cheyenne Autumn Lee Tracy – The Best Man 1966 – Oskar Werner, The Spy Who Came in from the Cold 1967 – Richard Attenborough, The Sand… |
tháng 10 - Hoa Phượng, soạn giả Cải lương (sinh 1933), 23 tháng 10: Oskar Werner, Diễn viên Áo (sinh 1922) 25 tháng 10: Pascale Ogier, nữ Diễn viên Pháp… |
Wife vai Stanley Ford Jack Lemmon – Good Neighbor Sam vai Sam Bissell Oskar Werner – Ship of Fools vai Bác sĩ Wilhelm Schumann Nữ diễn viên nước ngoài xuất… |
Laurence Olivier Othello Othello Rod Steiger The Pawnbroker Sol Nazerman Oskar Werner Ship of Fools Willie Schumann 1966 (39) Paul Scofield A Man for All Seasons… |
Farkas, Curd Jürgens, Maximilian Schell, Romy Schneider, Senta Berger, Oskar Werner, O. W. Fischer, Otto Schenk, Klaus Maria Brandauer, Martin Kusej. Đọc… |
Economic Behavior (Lý thuyết trò chơi và các cư xử kinh tế), cùng viết với Oskar Morgenstern. Đóng góp quan trọng thứ hai của von Neumann trong lãnh vực… |
khác, như lực điện từ có là do hiệu ứng hình học. Theodor Kaluza (1921) và Oskar Klein (1926) đã mở rộng thuyết tương đối rộng để nghiên cứu thêm lực điện… |
Jack Lemmon – Good Neighbor Sam Jack Lemmon – How to Murder Your Wife Oskar Werner – Ship of Fools 1966 Nam diễn viên Anh xuất sắc nhất – Richard Burton… |
Ecstasy Sidney Poitier - A Patch of Blue Rod Steiger - The Pawnbroker Oskar Werner - Ship of Fools 1966: Paul Scofield – A Man for All Seasons † Richard… |
con gái là Irmengard Pauline (1880) và Annemaria (1891), và một con trai, Oskar von Hindenburg (1883). Khi Hoàng đế Wilhelm I qua đời vào năm 1888, Hindenburg… |
Albert Finney - Tom Jones 1964 – Rex Harrison - My Fair Lady 1965 – Oskar Werner - Ship of Fools 1966 – Paul Scofield - A Man for All Seasons 1967 – Rod… |
Các cộng sự của ông bao gồm các nhà vật lý Hans Kramers, Oskar Klein, George de Hevesy và Werner Heisenberg. Bohr cũng tiên đoán sự tồn tại của một nguyên… |
thuyết rất nổi tiếng cùng tên của nhà văn Günter Grass. Bộ phim kể về cậu bé oskar sống qua thời kì chiến tranh đến khi hòa bình của nước Đức.Dưới cái xã hội… |
60 được tổ chức từ ngày 11.2 tới ngày 21.2.2010 tại Berlinale Palast, do Werner Herzog làm chủ tịch Ban giám khảo. Phim khai mạc Liên hoan này là phim Apart… |
ihrer Anwendung auf Agricultur und Physiologie (bằng tiếng Đức). ^ Cordel, Oskar (1868). Die Stassfurter Kalisalze in der Landwirthschalt: Eine Besprechung… |
động này. Có những nhà ngoại giao và những người có nhiều ảnh hưởng, như Oskar Schindler hoặc Nicholas Winton, đã bảo vệ được nhiều người Do Thái. Nhà… |
Sol Nazerman Jean-Paul Belmondo – Pierrot le Fou vai Ferdinand Griffon Oskar Werner – The Spy Who Came In from the Cold vai Fiedler Sidney Poitier – A Patch… |
với quan hệ bất định Heisenberg của cơ học lượng tử. Nghịch lý Klein, do Oskar Klein phát hiện năm 1928, đã đưa ra những phản đối cơ học lượng tử hơn nữa… |