Kết quả tìm kiếm Oscar Klein Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Oscar+Klein", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhiều nhãn hiệu thiết kế thời trang hàng đầu như Ralph Lauren và Calvin Klein. Từ cuối thế kỷ XIX, bóng chày được xem là môn thể thao quốc gia; bóng bầu… |
Cate Blanchett (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất) 3 giải Screen Actors Guild, 3 giải Quả cầu vàng, 3 giải BAFTA và 2 giải Oscar. Blanchett được công chúng thế giới biết tới qua vai diễn nữ hoàng Elizabeth… |
Bernhard Riemann, Gottfried Leibniz, Karl Weierstrass, Hermann Weyl và Felix Klein. Đức là quê hương của nhiều nhà phát minh và kỹ thuật nổi tiếng, bao gồm… |
1937) 12 tháng 12 – Peter Boyle, diễn viên Mỹ (sinh 1935) 12 tháng 12 – Oscar Klein, nhạc sĩ nhạc jazz Áo (sinh 1930), khánh thành cầu Thị Nại ở Quy Nhơn… |
Giải Oscar cho dựng phim xuất sắc nhất là một trong các giải Oscar được trao hàng năm cho phim và người biên tập được cho là xuất sắc nhất. Giải này được… |
Oppenheimer (phim) (thể loại Phim giành giải Oscar cho phim hay nhất) nhất và bộ phim dán nhãn R có doanh thu cao thứ hai mọi thời đại. Tại giải Oscar lần thứ 96, Oppenheimer đã giành được bảy giải, trong đó có Phim hay nhất… |
Denzel Washington (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất) của điện ảnh Mỹ. Cho đến nay Washington đã có tổng cộng hai tượng vàng Oscar trong số 10 lần đề cử và 3 giải Quả cầu vàng trong 11 lần đề cử. Denzel… |
Kathy Bates (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất) Joe Klein thuật lại các kinh nghiệm của mình về chiến dịch tranh cử tổng thống kéo dài năm 1991-1992. Với vai diễn này, Bà được đề cử cho giải Oscar cho… |
Lễ trao giải Oscar lần thứ 73 do Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh Mỹ (AMPAS) tổ chức nhằm vinh danh những cá nhân/tác phẩm điện ảnh xuất sắc… |
ông được thể hiện bởi Eddie Redmayne (vai diễn đã giúp anh giành giải Oscar). Hawking đã được giới thiệu tại Monty Python Live (Mostly) vào năm 2014… |
sản xuất. Nguồn cho lời chỉ trích này bao gồm cuốn sách No Logo của Naomi Klein và phim tài liệu của Michael Moore. Các chiến dịch đã được nhiều trường… |
Godzilla Minus One (thể loại Phim giành giải Oscar cho hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất) vinh dự được xướng tên ở hạng mục Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất tại giải Oscar lần thứ 96, qua đó trở thành bộ phim về Godzilla đầu tiên nhận được đề cử… |
Cổ tragedie < Latin tragoedia < tiếng Hy Lạp cổ: τραγῳδία, tragōidia ^ Klein, E (1967), “Tragedy”, A Comprehensive Etymological Dictionary of the English… |
Jake Johnson, Jason Schwartzman, Issa Rae, Karan Soni, Daniel Kaluuya, và Oscar Isaac. Trong phim, Miles tham gia vào một cuộc phiêu lưu với Gwen Stacy… |
Billie Eilish (thể loại Nhạc sĩ giành giải Oscar cho ca khúc trong phim hay nhất) Awards, 2 giải American Music Awards, 1 giải Golden Globe Awards, 1 giải Oscar cho hạng mục Ca khúc trong phim xuất sắc nhất, và 2 kỷ lục Guinness thế… |
global health and development. ASM Press. tr. 20. ISBN 978-1-55581-440-3. ^ Klein, Henry (2005). Dynastic America and Those Who Own It. Cosimo. tr. 143. ISBN 1-59605-671-1… |
cô đã làm người mẫu lần đầu trong chiến dịch By Appointment của Calvin Klein. Tháng sau, cô được ký chọn vào làm việc tại công ty quản lý người mẫu hàng… |
danh giá, có bao gồm kỷ lục với lần đề cử thứ 14 của bà tại giải thưởng Oscar, cũng như việc giành chiến thắng tại Giải Quả cầu vàng dành cho "Nữ diễn… |
Buniel, MC; Furlow, PW; Clemente, AS; Velasco, PT; Wood, M; Viola, KL; Klein, WL (2007). “Aß Oligomer-Induced Aberrations in Synapse Composition, Shape… |
độc lập, cô đã nhận được nhiều giải thưởng, bao gồm đề cử cho hai giải Oscar, 4 giải Quả Cầu Vàng và 5 giải BAFTA. Tạp chí Time đã vinh danh cô là một… |