Kết quả tìm kiếm Orde Wingate Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Orde+Wingate", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1926 – Phan Châu Trinh, chính khách người Việt Nam (s. 1872) 1944 – Orde Wingate, người lính người Anh (s. 1903) 1946 – Alexander Alekhine, đấu thủ cờ… |
thái và Đội đặc nhiệm ban đêm, được huấn luyện và chỉ huy bởi đại tá Orde Wingate. Kinh nghiệm chiến trường có được trong thời gian này trở nên hết sức… |
Đội quân Miến Điện chiến đấu trong thành phần Chindit dưới quyền Tướng Orde Wingate từ 1943-1945. Ở giai đoạn sau của cuộc chiến, người Mỹ đã lập ra Đội… |
những người thầy đầu tiên của ông về quân sự là viên tướng người Anh Orde Wingate. Ông từng bị người Anh bắt giữ vào năm 1939 do tham gia phong trào Phục… |
Đội quân Miến Điện chiến đấu trong thành phần Chindit dưới quyền Tướng Orde Wingate từ 1943-1945. Ở giai đoạn sau của cuộc chiến, người Mỹ đã lập ra Đội… |
Orde Wingate, một người Kitô hữu theo Chủ nghĩa Phục Quốc Do thái đáng chú ý và là anh hùng của Yishuv, người thân yêu của các nhà lãnh đạo và những người… |
sự thứ hai thì lại gây ra tranh cãi. Dưới sự chỉ huy của Chuẩn tướng Orde Wingate, một đơn vị hoạt động tầm xa được biến đến với tên gọi Chindits đã xâm… |
trọng trong thời kỳ này, là việc viên sĩ quan cao cấp của Anh Charles Orde Wingate, (người ủng hộ chủ trương tái lập quốc gia cho người Do thái), thành… |