Opiate

Kết quả tìm kiếm Opiate Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • The apparently serendipitous finding of an opiate alkaloid-sensitive, opioid peptide-insensitive, µ3 opiate receptor subtype expressed by invertebrate…
  • Print (bằng tiếng Anh). Elsevier Health Sciences. tr. 253. ISBN 1437716792. Opiate is the older term classically used in pharmacology to mean a drug derived…
  • Hình thu nhỏ cho Cần sa (chất kích thích)
    đau đớn). Do bản thân cần sa không chứa chất gây nghiện như nicotine hoặc opiate nên cần sa được coi là không gây nghiện về mặt thể xác, nhưng có thể gây…
  • Hình thu nhỏ cho Thuốc bay lắc
    năm 1980 cho đến ngày nay. Không giống như nhiều loại khác, chẳng hạn như opiate và benzodiazepine, được xác định rõ theo đặc tính dược phẩm hoặc hóa học…
  • Hình thu nhỏ cho Paracetamol
    Opiate/ Thuốc phiện Codein# (Co-codamol, Co-codaprin) Morphin# (Morphine/naltrexone) Thuốc phiện Cồn thuốc phiện Paregoric Bán tổng hợp Acetyldihydrocodeine…
  • Hình thu nhỏ cho Methamphetamin
    related to medications development division testing for potential cocaine and opiate narcotic treatment medications”. NIDA Research Monograph. 178: 440–466.…
  • Hình thu nhỏ cho Docusate
    phân cứng. Khi táo bón xảy ra như là một tác dụng phụ của dùng nhóm thuốc opiate (có nguồn gốc từ thuốc phiện), thuốc có thể được dùng một mình hoặc cùng…
  • Hình thu nhỏ cho Pháp Luân Công
    Protestors", New York Times, ngày 27 tháng 4 năm 1999. ^ a b Bay Fang, "An opiate of the masses?" U.S. News and World Report, ngày 22 tháng 2 năm 1999. ^…
  • Hình thu nhỏ cho Chất dẫn truyền thần kinh
    huy tác dụng của chúng chủ yếu lên hệ dopamin. Các thuốc gây nghiện họ opiate phát huy tác dụng của chúng tương tự như các peptid opioid, tức là tham…
  • Hình thu nhỏ cho Aristeguietia discolor
    giả (liên kết) ^ Capasso, A (2007), “The effect of flavonol glycosides on opiate withdrawal”, Medicinal chemistry (Shariqah (United Arab Emirates)), 3 (4):…
  • Hình thu nhỏ cho Cannabidiol
    Opiate/ Thuốc phiện Codein# (Co-codamol, Co-codaprin) Morphin# (Morphine/naltrexone) Thuốc phiện Cồn thuốc phiện Paregoric Bán tổng hợp Acetyldihydrocodeine…
  • Hình thu nhỏ cho Naloxone
    opiates. ... A competitive antagonist of opiate action (naloxone) had been identified in early studies. ... Opiate antagonists have clinical utility as well…
  • Hình thu nhỏ cho Morphin
    Opiate/ Thuốc phiện Codein# (Co-codamol, Co-codaprin) Morphin# (Morphine/naltrexone) Thuốc phiện Cồn thuốc phiện Paregoric Bán tổng hợp Acetyldihydrocodeine…
  • Hình thu nhỏ cho Thuốc chống trầm cảm
    Matthias M; Emrich, Hinderk M (1988). “Current and Historical Concepts of Opiate Treatment in Psychiatric Disorders”. International Clinical Psychopharmacology…
  • Hình thu nhỏ cho Dùng thuốc quá liều
    Appleton & Lange. ISBN 0-8385-3148-2. ^ Chandler, Stephanie. “Symptoms of an opiate overdose”. Live Strong. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập…
  • Hình thu nhỏ cho Proglumide
    PMID 12792559. ^ Watkins, LR; Kinscheck, IB; Mayer, DJ (1984). “Potentiation of opiate analgesia and apparent reversal of morphine tolerance by proglumide”. Science…
  • Hình thu nhỏ cho Methadone
    năm 2015). ^ Methadone Matters: Evolving Community Methadone Treatment of Opiate Addiction. ^ "Diphenypropylamine Derivatives". ^ “WHO Model List of EssentialMedicines”…
  • Hình thu nhỏ cho Đau đớn ở động vật
    thụ cảm thể, ngoại trừ loài ruồi giấm Các peptide opioid và các thụ thể opiate thấy xuất hiện tự nhiên ở giun tròn, động vật thân mềm, côn trùng và động…
  • Opiate/ Thuốc phiện Codein# (Co-codamol, Co-codaprin) Morphin# (Morphine/naltrexone) Thuốc phiện Cồn thuốc phiện Paregoric Bán tổng hợp Acetyldihydrocodeine…
  • Hình thu nhỏ cho Amphetamin
    related to medications development division testing for potential cocaine and opiate narcotic treatment medications”. NIDA Research Monograph. 178: 440–466.…
  • IPA: /ˈoʊ.pi.ət/ opiate /ˈoʊ.pi.ət/ (Từ cổ,nghĩa cổ) Có thuốc phiện. Làm buồn ngủ. Làm tê đi. opiate /ˈoʊ.pi.ət/ Thuốc có thuốc phiện (để giảm đau hoặc
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lương CườngTF EntertainmentĐạo giáoMalaysiaTổng công ty Xây dựng Trường SơnHarry PotterArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaMèoLigue 1Mắt biếc (tiểu thuyết)Đế MinhNicolas JacksonBóng đáThánh GióngY Phương (nhà văn)Đường Thái TôngJordanThổ Nhĩ KỳCậu bé mất tíchQHồ Chí MinhNguyễn Thị BìnhTừ Hán-ViệtChiến tranh Việt NamTrường ChinhNguyễn TrãiChâu ÁNguyễn Thị ĐịnhPhạm Minh ChínhSố nguyên tốĐiện BiênThừa Thiên HuếHồ Hoàn KiếmSóng thầnQuần đảo Cát BàAngolaTrương Tấn SangMaría ValverdeDân số thế giớiAtlético MadridDinh Độc LậpNguyễn Nhật ÁnhMông CổCố đô HuếNguyễn Thị Kim NgânQuảng TrịSeventeen (nhóm nhạc)Radja NainggolanLiếm dương vậtĐặng Thùy TrâmGốm Bát TràngDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHọ người Việt NamBắc GiangNguyễn Ngọc KýNguyệt thựcMai (phim)Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đạo hàmĐại ViệtManchester City F.C.Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNgaHai Bà TrưngĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhNelson MandelaMinh Tuyên TôngTottenham Hotspur F.C.Cúp bóng đá châu ÁBạo lực học đườngTrần Đại QuangGiê-suCộng hòa Nam PhiGiang TôĐinh Tiến DũngNgô Đình DiệmBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLe Sserafim🡆 More