Kết quả tìm kiếm Operation Laser Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Operation+Laser", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Laser hay Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation có nghĩa là "khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích". Theo thuyết lượng tử thì… |
vào kho vũ khí đa dạng vốn có bao gồm tên lửa hành trình, bom dẫn đường laser và vệ tinh, cùng các loại đạn không dẫn đường. Các phi đội B-52 đã rèn luyện… |
Khuếch đại quang (đề mục Khuếch đại laser) "Low-threshold tunable CW and Q-switched fiber laser operating at 1.55μm", Electron. Lett., 1986, 22, pp.159-160 ^ Operation of Erbium-Doped Fiber Amplifiers and… |
vật liệu phi chiến lược, bao gồm chất bán dẫn, thiết bị CNTT, cảm biến, laser, thiết bị hàng hải và thiết bị hàng không vũ trụ, đã được lên kế hoạch để… |
phải từ bỏ việc chơi bóng. Ronaldo trải qua cuộc phẫu thuật sử dụng tia laser đốt một số đường dẫn truyền trong tim để tim chỉ còn một đường dẫn nhịp… |
1103/PhysRevLett.9.455. ^ Woodbury, E. J.; Ng, W. K. (tháng 11 năm 1962). “Ruby laser operation in the near IR”. Proceedings of the Institute of Radio Engineers. 50… |
cứu phản ứng nhiệt hạch và bom khinh khí, phát minh ra máy phát lượng tử (laser) cùng lúc với Mỹ. Ngành viễn thông, từ Internet toàn cầu đến các thiết bị… |
nhiên, ngày 13 tháng 2 năm 1991, hai quả bom thông minh điều khiển bằng tia laser đã phá hủy lô cốt Amiriyah mà người Iraq cho là nơi tránh bom của thường… |
E. G. (tháng 1 năm 2009). “The Apache Point Observatory Lunar Laser-ranging Operation (APOLLO): Two Years of Millimeter-Precision Measurements of the… |
năm 2007. ^ a b Who Am I?, Hồ sơ ngôi sao: Jackie Chan (DVD). Universe Laser, Hồng Kông. 1998. ^ “Men of the Week: Entertainment, Jackie Chan”. Tiểu… |
Laser electron tự do (tiếng Anh là Free Electron Laser, viết tắt FEL) là một loại laser có khả năng đổi màu (tunability) và tính phát quang đồng pha (coherent… |
động quang điện gây nhiễu Shtora-1 để chống lại các tên lửa dẫn đường bằng laser, hồng ngoại cũng như gây rối các hệ thống hiển thị mục tiêu; lớp thứ 3 là… |
^ Kumar, Chethan (10 tháng 2 năm 2021). “Future fighters: Drone swarm, laser tech demo, AMCA nod likely this year”. The Times of India. Truy cập ngày… |
*, DeviceLaser *); extern void SendJobToDevice(PrintJobText *, DeviceJet *); extern void SendJobToDevice(PrintJobHTML *, DeviceLaser *); extern void… |
SIEGE OPERATION PARA BELLUM DETAILED - NEW OPERATORS, MAP, MORE”. IGN. IGN Entertainment Inc. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018. ^ “Operation Para Bellum… |
một động cơ phản lực nhiên liệu lỏng. Kornet sử dụng hệ thống điều khiển laser SACLOS (người Nga gọi là hệ thống điều khiển vô tuyến bán tự động bám sát… |
rodeo riding chaps (1926) Nikolay Basov (1922–2001), Nga – Đồng sáng chế laser và maser Émile Baudot (1845–1903), Pháp – Mã Baudot Eugen Baumann (1846–1896)… |
hồng ngoại phát hiện, chỉ định cho một thiết bị laser tìm tầm và chỉ thị cho những quả bom dẫn đường laser. Các khoang vũ khí riêng biệt bên trong F-117A… |
vệ tinh. Các vệ tinh ban đầu được phóng mà không có liên kết laser. Các liên kết laser giữa các vệ tinh đã được thử nghiệm thành công vào cuối năm 2020… |
tốt, cho phép truyền qua cặp xoắn đôi. IEEE 802.3ap định nghĩa Ethernet Operation qua Electrical Backplanes ở các tốc độ khác nhau. Ethernet in the First… |