Kết quả tìm kiếm Oliver Hart Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Oliver+Hart", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Oliver Simon D'Arcy Hart (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1948) là một nhà kinh tế người Mỹ gốc Anh, hiện là Giáo sư Kinh tế Andrew E. Furer tại Đại học Harvard… |
Kinh tế Paul A. Samuelson tại Viện Công nghệ Massachusetts. Cùng với Oliver Hart, ông đã nhận được Giải kinh tế Tưởng niệm Nobel của Ngân hàng Trung ương… |
Tottenham Hotspur F.C. (đề mục White Hart Lane) từ tháng 4 năm 2019 là Sân vận động Tottenham Hotspur thay thế cho White Hart Lane đã bị phá dỡ trước đó. Khu sân tập của họ nằm tại Bulls Cross, thuộc… |
chức: Kenneth Arrow James March Herbert Simon Oliver Williamson Ronald Coase Bengt Holmström Oliver Hart Jean Tirole Joseph Stiglitz ^ “Nobel d'économie :… |
luyện viên chính thức sau thời gian tạm quyền; ví dụ như trường hợp của Paul Hart ở Portsmouth hay David Pleat ở Tottenham Hotspur. Huấn luyện viên có thời… |
University Jim Gray: nhà khoa học máy tính và giải thưởng Turing award winner Oliver Hart: Giáo sư kinh tế tại Harvard University Paul Joskow: Giáo sư kinh tế… |
quyền sở hữu được nghiên cứu trong lĩnh vực lý thuyết hợp đồng. Cụ thể, Oliver Hart (1995) đã cho rằng quyền sở hữu quan trọng trong bối cảnh các hợp đồng… |
định để kết thúc cuộc nội chiến kéo dài 50 năm ở Colombia. Kinh tế: Oliver Hart và Bengt Holmström cho các nghiên cứu lý thuyết hợp đồng. Văn học: Bob… |
Kreps, Đại học Stanford 1989 Angus S. Deaton, Đại học Princeton 1988 Oliver Hart, Học viện Công nghệ Massachusetts 1987 Joseph E. Stiglitz, Đại học Princeton… |
gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010. ^ Hart, Simon (ngày 17 tháng 9 năm 2008). “Villarreal return to frustrate United”… |
"cho những phân tích về tiêu dùng, nghèo đói và trợ cấp xã hội". 2016 Oliver Hart Anh Quốc Hoa Kỳ Lý thuyết về hợp đồng Bengt Holmström Phần Lan 2017… |
Mahbub ul Haq Arnold Harberger Tim Harford Roy Harrod John Harsanyi Oliver Hart Jerry A. Hausman Friedrich Hayek Henry Hazlitt James Heckman Eli Heckscher… |
thể sử dụng từ này, nó đã được chứng thực từ năm 1912, khi "Dallas Blues" Hart Wand đã trở thành tác phẩm nhạc blues có bản quyền đầu tiên. Trong lời bài… |
tổ chức xã hội để điều chỉnh hành vi. Trong The Concept of Law, H. L. A. Hart đã lập lời cho rằng pháp luật là một "hệ thống các quy tắc"; John Austin… |
bởi mẹ trước đây là Mary Kidd. Sau đó, bà thay đổi tên của mình thành Emma Hart. Fraser, Flora (2004). Beloved Emma: The Life of Emma, Lady Hamilton. New… |
Hall Hoa Kỳ 2005 Physics Serge Haroche Pháp / Morocco 2012 Physics Oliver Hart Anh Quốc / Hoa Kỳ 2016 Economics Leland H. Hartwell Hoa Kỳ 2001 Medicine… |
bàn thắng đầu tiên cho Tottenham trong trận gặp Hull City trên sân White Hart Lane ở Cúp EFL, ghi bàn gỡ hòa trong hiệp phụ, trận đấu này kết thúc với… |
Chalamet tiếp tục tham gia vào phim điện ảnh Miss Stevens của đạo diễn Julia Hart, đảm nhiệm vai cậu học trò nghịch ngợm Billy Mitman. Nhận xét về vai diễn… |
Christopher Pissarides - Kinh tế 2016 Juan Manuel Santos - Hòa bình 2016 Oliver Hart - Kinh tế Có 55 cựu sinh viên LSE là nguyên thủ quốc gia, bao gồm 8 người… |
chính. Hai năm sau khi phim Francis of Assisi được phát hành thì Dolores Hart - nữ diễn viên 24 tuổi đóng vai nữ tu sĩ Clare trong phim – đã trở thành… |