Kết quả tìm kiếm O (Cyrillic) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "O+(Cyrillic)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
có nghĩa là "O lớn") với âm o ngắn (Omicron, có nghĩa là "o nhỏ"). Omicron của Hy Lạp đã phát sinh ra chữ cái O trong bảng chữ cái Cyrillic tương tự và… |
Chữ Kirin (đổi hướng từ Bảng chữ cái Cyrillic) development of the Cyrillic alphabet Cyrillic Alphabets of Slavic Languages review of Cyrillic charsets in Slavic Languages. data entry in Old Cyrillic / Стара Кирилица… |
Kirin O nhiều mắt ^ Shardt, Yuri; Simmons, Nikita; Andreev, Aleksandr (25 tháng 2 năm 2011). Proposal to Encode Some Outstanding Early Cyrillic Characters… |
Kí tự Ө ө Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER BARRED O CYRILLIC SMALL LETTER BARRED O Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex Unicode 1256 U+04E8 1257 U+04E9… |
Ꚙ (đổi hướng từ O kép (Kirin)) hai). Chữ "O kép" có hình dạng tương tự như chữ o ghép đôi trong bảng chữ cái Latinh: ⟨ꝏ⟩. ^ “Proposal to Encode Some Outstanding Early Cyrillic Characters… |
Uk (Оу оу; in nghiêng: Оу оу ) là một biểu đồ của bảng chữ cái Cyrillic đầu tiên , mặc dù thường được coi và sử dụng như một chữ cái đơn lẻ. Nó là một… |
2022. ^ Everson, Michael. “Proposal to revise the glyph of CYRILLIC LETTER MULTIOCULAR O” (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy… |
Thanh Hỏi:Ẳ ẳ, Thanh Ngã:Ẵ ẵ, Thanh Nặng:Ặ ặ. A có dấu móc (Cyrillic), mẫu tự Cyrillic có dấu móc, rất khó phân biệt với chữ này bằng mắt Dấu móc Trong… |
графику” [On the change of the alphabet of the Kazakh language from the Cyrillic to the Latin script] (bằng tiếng Nga). President of the Republic of Kazakhstan… |
ㅗ o (đọc là ô) ㅜ u ㅡ eu (ŭ, đọc là ư) Mẫu tự đứng: đây từng là các mẫu tự nguyên âm trước. (ㅓ eo đã chuyển về vị trí sau của miệng, đọc là ơ hay o) ㅏ… |
vĩnh cửu tại Trung và Đông Âu. Ký tự Glagolitic và hậu duệ của nó ký tự Cyrillic đã đồng hoá vào trong các quốc gia Slavơ khác, lập ra một con đường mới… |
la Olimpíada de idioma ruso en La Habana”. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y “Population by language, sex and urban/rural residence”… |
Áo và Venetian (người Serb ven biển). Người Serb đã sử dụng cả ký tự Cyrillic và ký tự Latin. các tu viện của Serbia, hầu hết được xây dựng trong Thời… |
of cyrillic is to be terminated and only Mongolian script to be used. There is no provision in the law that states the termination of use of cyrillic. It… |
Mỗi một mẫu tự phụ âm thì mang theo một nguyên âm mặc định: â /ɑː/ (giống o trong Tiếng Việt) hoặc là ô /ɔː/ (giống ô trong Tiếng Việt); tương tự, mỗi… |
sung một quả bóng đá. Đội được đặt biệt danh "Đại bàng" ( tiếng Serbia Cyrillic: Орлови) liên quan đến con đại bàng hai đầu màu trắng, một biểu tượng quốc… |
phép kết hợp các ký tự từ các ngôn ngữ khác nhau (ví dụ: từ bảng chữ cái Cyrillic) và một loạt các ký hiệu vào kaomoji, như trong (`Д´) hoặc (◕‿◕✿). Các… |
Tiếng Bosnia Serbian Cyrillic Dịch tiếng Anh Ti si svjetlost duše Vječne vatre plam Majko naša zemljo Bosno Tebi pripadam Divno plavo nebo Hercegovine… |
ISBN 978-0-203-21320-9. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013. ... following Vuk's reform of Cyrillic (see above) in the early nineteenth century, Ljudevit Gaj in the 1830s… |
Ukraina sang ký tự Latinh ^ Ivanov, L. Streamlined Romanization of Russian Cyrillic. Contrastive Linguistics. XLII (2017) No. 2. pp. 66-73. ISSN 0204-8701… |